TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP SƠ CẤP (BÀI 93)
BÓNG CHUYỀN
观众朋友们,女排比赛开始了。
guānzhòng péngyou men, nǚpái bǐsài kāishǐ le.
Các vị khán giả thân mến, trận bóng chuyền nữ đã bắt đầu.
现在是古巴女排发球。
xiànzài shì Gǔbā nǚpái fāqiú.
Hiện tại là đội bóng chuyền nữ Cuba phát bóng.
中国队接球不错。
zhōngguó duì jiēqiú bùcuò.
Đội Trung Quốc đỡ bóng rất tốt.
古巴队的防守也很强。
gǔbā duì de fángshǒu yě hěn qiáng.
Phòng thủ đội Cuba rất mạnh
双人拦网。
shuāngrén lánwǎng.
Hai người chắn lưới.
扣球!
kòuqiú!
Đập bóng
啊呀,出界了。
āyā, chūjiè le.
Oh, bóng ra ngoài.
>>>>Xem thêm:
TỪ VỰNG BÀI HỘI THOẠI
女排 nǚpái: đội bóng chuyền nữ
古巴 Gǔbā: cuba
发球 fāqiú: phát bóng
接球 jiēqiú: đỡ bóng
防守 fángshǒu: Phòng thủ
强 qiáng: mạnh
双人 shuāngrén: hai người
拦网 lánwǎng: chắn lưới
扣球 kòuqiú: đập bóng
出界 chūjiè: bóng ra ngoài sân
TỪ VỰNG BỔ SUNG
排球 páiqiú: bóng chuyền
沙滩排球 shātān páiqiú: bóng chuyền bãi biển
打排球 dǎ páiqiú: đánh bóng chuyền
球网 qiúwǎng: lưới
传球 chuánqiú: chuyền bóng
进攻 jìngōng: tấn công