35 câu chúc tiếng Trung trong mọi tình huống giao tiếp

08/10/2017 15:00
Trong tiếng Trung có rất nhiều mẫu câu chúc hay phù hợp với các tình huống giao tiếp cụ thể như chúc mừng đám cưới, chúc năm mới, chúc tân gia, chúc khai trương cửa hàng

 

35 CÂU CHÚC CẦN NHỚ TRONG MỌI TÌNH HUỐNG GIAO TIẾP

 

Trong tiếng Trung có rất nhiều mẫu câu chúc hay phù hợp với các tình huống giao tiếp cụ thể như chúc mừng đám cưới, chúc năm mới, chúc tân gia, chúc khai trương mở cửa hàng v..v… Tiếng Trung Ánh Dương xin giới thiệu tới các bạn một số mẫu câu chúc thường dùng nhất trong các ngữ cảnh giao tiếp khác nhau. Các bạn có thể kết hợp cụm  từ “祝你 (zhù nǐ) chúc bạn” + các câu chúc dưới đây. Mời các bạn cùng tham khảo.

 

Xem thêm: Chúc mừng sinh nhật tiếng Trung

 

Câu chúc mừng đám cưới hạnh phúc

 

1. 早生贵子 (zǎo shēng guì zǐ): Chúc sớm sinh quý tử

2. 永结同心 (yǒng jié tóng xīn): Đồng tâm vĩnh kết/ mãi mãi chung thủy

3. 百年好合 (bǎi nián hǎo hé): Bách niên hảo hợp

4. 互敬互爱 (hù jìng hù ài): Tôn trọng yêu thương lẫn nhau

5. 白头偕老 (bái tóu xié lǎo): Đầu bạc răng long

6. 举案齐眉 (jǔ àn qí méi): Nâng khay ngang mày ( vợ chồng tôn trọng nhau)

 

Câu chúc mừng năm mới

 

新年快乐 (xīn nián kuài lè): Năm mới vui vẻ

恭贺新禧 (gōng hè xīn xǐ): Chúc mừng năm mới

年年有余 (nián nián yǒu yú): Quanh năm dư thừa

岁岁平安 (suì suì píng ān): luôn luôn bình an

新春大吉 (xīn chūn dà jí): Tân Xuân may mắn

 

Câu chúc mừng khai trương kinh doanh

 

开业大吉 (kāi yè dà jí): Lập nghiệp may mắn

财源广进 (cái yuan guǎng jìn): Tiền vào như nước

财源滚滚 (cái yuán gǔn gǔn): Tiền vào như nước

生意兴隆 (shēng yì xīng lóng): Buôn bán phát đạt

和气生财 (hé qì shēng cái): Hòa khí sinh tài

日进斗金 (rì jìn dòu jīn): Đại phát tài

招财进宝 (zhāo cái jìn bǎo): Chiêu tài tiến bảo (có được vận may, tiền của)

 

Câu chúc thọ

 

长命百岁  (cháng mìng bǎi suì): Trường mệnh bách tuệ

福如东海 (fú rú dōng hǎi): Phúc như Đông Hải

寿比南山 (shòu bǐ nán shān): Thọ tỷ Nam Sơn

 

Câu chúc gia đình hạnh phúc

 

天伦之乐 (tiān lún zhī lè):Thiên luân chi lạc ( Niềm vui thú của gia đình)

欢聚一堂 (huān jù yī táng): Cả nhà đoàn tụ

幸福美满 (xìng fú měi mǎn): Hạnh phúc viên mãn

平平安安 (píng píng ān ān): Luôn luôn bình an

团团圆圆 (tuán tuán yuan yuán): Cả nhà sum vầy

 

Câu chúc công việc thành công

 

步步高升 (bù bù gāo shēng): Ngày càng thăng tiến

平步青云 (píng bù qīng yún): Một bước lên mây

前程似锦 (qián chéng sì jǐn): Tiền đồ như gấm lụa, tương lai tươi sáng

 

Câu chúc may mắn thuận lợi

 

心想事成 (xīn xiǎng shì chéng): Muốn gì được nấy

出入平安 (chū rù píng ān): Đi lại bình an

一帆风顺 (yī fān fēng shùn): Thượng lộ bình anh

吉祥如意 (jí xiang rú yì): Cát tường như ý

紫气东来 (zǐ qì dōng lái): Tử khí đông lai ( điều lành đem đến)

金玉满堂 (jīn yù mǎn táng): Kim ngọc mãn đường ( vàng bạc đầy nhà)

 

Các bạn hãy vận dụng 35 mẫu câu chúc tiếng bằng tiếng Trung này vào những ngữ cảnh cụ thể phù hợp với mình nhé. Các bạn có thể tham khảo thêm bài học trên kênh youtube của Tiếng Trung Ánh Dương tại link bên dưới. Chúc các bạn học tiếng Trung hiệu quả!

 

 

 

| Trung tâm Tiếng Trung Ánh Dương