TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP TRONG MỌI TÌNH HUỐNG:
Chào các bạn, trong bài học ngày hôm nay, Tiếng Trung Ánh Dương giới thiệu tới các bạn những cách diễn đạt về các thói quen thường có hàng ngày của bạn. Các bạn hãy cùng học để có thể diễn đạt câu nói của mình mềm mại và linh hoạt hơn nhé. Chúc các bạn thành công
Bài học cùng chủ đề: Một ngày của tôi
>>>>Xem thêm:
KỂ VỀ CÁC THÓI QUEN:
1. 每天早上我八点起床。 (měi tiān zǎo shɑnɡ wǒ bā diǎn qǐ chuánɡ 。 ): Hàng ngày tôi ngủ dậy vào lúc 8h
2. 然后我去洗澡间洗个澡。 (rán hòu wǒ qù xí zǎo jiān xǐ ɡè zǎo 。 ): Sau đó tôi vào nhà tắm tắm một cái
3. 我洗脸,刷牙,梳头。 (wǒ xǐ liǎn , shuā yá , shū tóu 。 ): Tôi rửa mặt, đánh răng, chải đầu
4. 我化一点妆。 (wǒ huà yì diǎn zhuānɡ 。 ): Tôi trang điểm một chút
5. 我为一家人做早餐。 (wǒ wèi yì jiā rén zuò zǎo cān 。 ): Tôi nấu bữa sáng cho cả nhà
6. 我下楼吃早饭。 (wǒ xià lóu chī zǎo fàn 。 ): Tôi xuống lầu ăn sáng
7. 我边吃早饭边看报纸。 (wǒ biān chī zǎo fàn biān kàn bào zhǐ。): Tôi vừa ăn sáng vừa đọc báo
8. 我叫醒我妹妹。 (wǒ jiào xǐnɡ wǒ mèi mei。): Tôi gọi em gái dậy
9. 我给我妹妹穿衣服,洗脸洗手。 (wǒ ɡěi wǒ mèi mei chuān yī fu,xǐ liǎn xǐ shǒu。): Tôi mặc quần áo, rửa mặt rửa tay cho em gái
10. 十点半到办公室。 (shí diǎn bàn dào bàn ɡōnɡ shì。): 10h30 tới văn phòng làm việc
11. 我七点离开办公室。 (wǒ qī diǎn lí kāi bàn ɡōnɡ shì。): 7h tôi rời khỏi văn phòng làm việc
12. 我想去洗手间。(wǒ xiǎng qù xǐ shǒu jiān。): Tôi muốn đi vệ sinh
13. 我回家路上买些吃的。 (wǒ huí jiā lù shɑnɡ mǎi xiē chī de。): Trên đường về nhà tôi mua chút đồ ăn
14. 我到学校接妹妹。 (wǒ dào xué xiào jiē mèi mei。): Tôi tới trường đón em gái
15. 我们十点半睡觉。(wǒ men shí diǎn bàn shuì jiào。): Chúng tôi 10h30 đi ngủ