Chào mừng các bạn đến với bài học số 69 chuyên mục tiếng Trung bồi. Bài học hôm nay là về một tình huống chào hỏi xã giao rất thông dụng trong cuộc sống hàng ngày. Khi bạn gặp bạn bè, người quen, bạn thường hỏi thăm người đó đang đi đâu như là một cách quan tâm thân thiện. Hãy cùng học những mẫu câu tiếng Trung để hỏi thăm một người đang đi đâu trong bài học ngày hôm nay nhé.
Hỏi thăm sức khỏe bạn bè người thân bằng tiếng Trung
BÀI 69: BẠN ĐANG ĐI ĐÂU THẾ?
A: 你好!
nǐhǎo!
Ní hảo!
Xin chào!
B: 你好,你去哪儿?
nǐhǎo, nǐ qù nǎr?
Ní hảo, nỉ truy nả?
Chào, cậu dang đi đâu đấy?
A: 我去公司。你呢?
wǒ qù gōngsī. nǐ ne?
ủa truy cung sư. Nỉ nơ?
Tôi đến công ty, thế còn cậu.
B: 我去学校。
wǒ qù xuéxiào.
ủa truy xuế xeo.
Tôi đến trường.
TỪ VỰNG BÀI HỘI THOẠI
1.你好 nǐhǎo Ní hảo: xin chào
2.你 nǐ Nỉ: bạn
3.我 wǒ ủa: tôi
4.去 qù truy: đi
5.哪儿 nǎr Nả: ở đâu
6.公司 gōngsī Cung sư: công ty
7.学校 xuéxiào Xuế xeo: trường học
TỪ VỰNG BỔ SUNG
1.这儿 zhèr chưa: ở đây
2.那儿 nàr na: ở đó
3.办公室 bàngōngshì Pan cung sư: văn phòng
4.商店 shāngdiàn Sang ten: cửa hàng
5.饭店 fàndiàn Phan ten: nhà hàng
6.咖啡厅 kāfēitīng Kha phây thinh: của hàng cà phê
7.公园 gōngyuán Cung doén: công viên
8.酒吧 jiǔbā Chiểu pa: quán bar