Học tiếng Trung bồi bài 75: Phương tiện đi lại

24/02/2016 14:40
Muốn hỏi thăm bạn bè đi lại bằng phương tiện giao thông gì trong tiếng Trung bạn cần nói như nào. Hãy trang bị cho mình cách hỏi thăm đó qua bài học hôm nay nhé

Bạn về nhà bằng phương tiện gì? Bạn thường đi lại bằng phương tiện gì? Đó là những câu hỏi thăm xã giao trong tiếng Trung giao tiếp mà bạn thường bắt gặp trong đời sống hàng ngày. Hãy cùng Tiếng Trung Ánh Dương học về những câu giao tiếp đó trong bài học ngày hôm nay nhé. 

 

Các loại phương tiện giao thông bằng tiếng Trung

 

BÀI 75: PHƯƠNG TIỆN ĐI LẠI

A: 你怎么回家?
nǐ zěnme huíjiā?
Ní chẩn mơ huấy che?
Bạn về nhà bằng phương tiện gì
    

B: 我坐地铁。你呢?
wǒ zuò dìtiě. nǐ ne?
ủa chua ti thiể. Nỉ nơ?
Tôi đi tàu điện ngầm. Bạn thì sao?
    

A: 我坐出租车。再见!
wǒ zuò chūzūchē. zàijiàn!
ủa chua chu chu chưa. Chai chen!
Tôi đi taxi. Tạm biệt
    

B: 再见!
zàijiàn!
Chai chen!
Tạm biệt

 

TỪ VỰNG BÀI HỘI THOẠI:

1.怎么    zěnme    Chẩn mơ: Thế nào
2.回家    huíjiā    Huấy che: Về nhà
3.坐    zuò    chua: Ngồi
4.地铁    dìtiě    Ti thiể: Tàu điện ngầm
5.出租车    chūzūchē     Chu chu chưa: Taxi


TỪ VỰNG BỔ SUNG:

 

1.火车    huǒchē    Huổ chưa: Tàu hỏa
2.飞机    fēijī    Phây chi: Máy bay
3.轮船    lúnchuán    Luấn choán: Tàu thủy
4.磁悬浮列车    cíxuánfú lièchē    Chứ xoén phú liê chưa: tàu cao tốc đệm từ
5.公共汽车    gōnggòngqìchē    Cung cung tri chưa: Xe buýt
6.自行车    zìxíngchē    Chư xính chưa: Xe đạp
7.乘    chéng    Chấng:  Đi
8.骑    qí    Trí: Cưỡi, đi
9.打的    dǎdī    Tả ti: Bắt taxi
10.走路    zǒulù    Chẩu lu: Đi bộ
11.开车    kāichē    Khai chưa: Lái ô tô
12.轮滑    lúnhuá    Luấn hóa: Chèo thuyền

| Trung tâm Tiếng Trung Ánh Dương