Tiếng Trung bồi bài 81: Máy vi tính bị hỏng

05/04/2016 15:00
Học tiếng Trung phiên âm tiếng Việt bài số 81 về chủ đề máy tính qua đoạn hội thoại về tình huống chiếc máy vi tinh bị hỏng

Chắc hẳn trong cuộc sống bạn có thể gặp tình huống chiếc máy vi tính của mình đang dùng bị hỏng đột ngột. Trong tình huống như vậy bạn phải xử lý thế nào. Hãy tham khảo bài học tiếng Trung bồi số 81 ngày hôm nay về chủ đề máy tính bị hỏng để học về các câu giao tiếp sử dụng trong tình huống này nhé.

 

Từ vựng tiếng Trung chủ đề máy tính

Cách cài font tiếng Trung trên máy tính

 

BÀI 81: MÁY TÍNH BỊ HỎNG

A: 糟糕,我的电脑死机了。
zāogāo, wǒ de diànnǎo sǐjī le.
Chao cao, ủa tợ ten nảo sử chi lơ!
Thật tồi tệ, máy tính của tớ bị sập nguồn rồi.

 

B: 怎么会?
zěnme huì?
Chẩn mơ huây?
Sao lại có thể hỏng chứ?

 

A: 不知道。我一直都在打文件,电脑突然就死机了。
bù zhīdào. wǒ yīzhí dōu zài dǎ wénjiàn, diànnǎo tūrán jiù sǐjī le.
Pu chư tao. ủa y chứ tâu chai tả uấn chen, ten nảo thu rán chiêu sử chi lơ.
Tớ không biết. Tớ đang đánh văn bản thì đột nhiên máy tính bị sập nguồn.

 

B: 还是请人看看比较好。
hái shì qǐng rén kànkan bǐjiào hǎo.
Hái sư trỉnh rấn khan khan pỉ cheo hảo.
Hay là gọi người tới sửa xem sao.

 

TỪ VỰNG BÀI HỘI THOẠI:

1.糟糕    zāogāo    Chao cao:  tồi tệ, không may
2.电脑    diànnǎo    Ten nảo:  máy tính
3.死机    sǐjī    Sử chi:  tắt nguồn, sập nguồn
4.怎么会    zěnme huì    Chẩn mơ huây: sao có thể như vậy
5.不知道    bù zhīdào    Pu chư tao  không biết
6.一直    yīzhí    Y chứ:  liên tục
7.都    dōu    Tâu:  đều
8.在    zài    Chai:  ở
9.打    dǎ    Tả:   đánh chữ
10.文件    wénjiàn    Uấn chen:  văn bản
11.突然    tūrán    Thu rán:  đột nhiên
12.就    jiù    Chiêu:  sau đó, thì
13.还是    hái shì    Hái sư:  hay là
14.请    qǐng    Trỉnh:  mời, gọi
15.看看    kànkan    Khan khan:  xem xem
16.比较    bǐjiào    Pỉ cheo:  tương đối


TỪ VỰNG BỔ SUNG:

 

1.中病毒    zhòng bìngdú    Chung binh tú:   bị virut
2.出问题    chūwèntí    Chu uân tí:  có vấn đề
3.修    xiū    Siêu:  sửa
4.重启    chóngqǐ    Trúng trỉ:  khỏi động lại
5.保存    bǎocún    Pảo chuấn:  lưu giữ
6.丢失    diūshī    Tiêu sư:  mất
7.系统    xìtǒng    Xi thủng:  hệ thống
8.软件    ruǎnjiàn    Roản chen:  phàn mềm
9.鼠标    shǔbiāo    Sủ peo:  con chuột máy tính
10.显示器    xiǎnshìqì    Xẻn sư tri:  máy hiển thị
11.键盘    jiànpán    Chen pán:  bàn phím

| Trung tâm Tiếng Trung Ánh Dương