Khi muốn hỏi mấy giờ bạn đi làm bằng tiếng Trung bạn cần nói như thế nào. Trong bài học tiếng Trung bồi số 80 ngày hôm nay, chúng ta sẽ học những câu giao tiếp tiếng Trung để có thể hỏi một người bạn xem mấy giờ họ bắt đầu đi làm, mấy giờ họ tan giờ làm để về nhà. Đây là tình huống giao tiếp điển hình trong cuộc sống hàng ngày. Mời các bạn cùng bắt đầu bài học nhé.
Tiếng Trung bồi bài 79: Ông chủ của tôi không hài lòng
Cách nói thời gian giờ giấc trong tiếng Trung
BÀI 80: GIỜ LÀM VIỆC
A: 你几点上班?
nǐ jǐ diǎn shàngbān?
Nỉ chí tẻn sang pan?
Mấy giờ cậu đi làm?
B: 早上九点。
zǎoshang jiǔ diǎn.
Chảo sang chiếu tẻn.
9 giờ sáng.
A: 你几点下班?
nǐ jǐ diǎn xiàbān?
Nỉ chí tẻn xe pan?
Mấy giờ về?
B: 六点。
liù diǎn.
Liêu tẻn.
6 giờ.
TỪ VỰNG BÀI HỘI THOẠI:
1.你 nǐ Nỉ: bạn
2.几点 jǐ diǎn Chí tẻn: mấy giờ
3.上班 shàngbān Sang pan: đi làm
4.早上 zǎoshang Chảo sang: buổi sáng
5.九点 jiǔ diǎn Chiếu tẻn: 9 giờ
6.下班 xiàbān Xe pan: tan ca
7.六点 liù diǎn Liêu tẻn: 6 giờ
TỪ VỰNG BỔ SUNG:
1.上午 shàngwǔ Sang ủ: buổi sáng
2.下午 xiàwǔ Xe ủ: buổi chiều
3.晚上 wǎnshang Oản sang: buổi tối
4.工作 gōngzuò Cung chua: đi làm
5.上课 shàngkè Sang khưa: lên lớp
6.下课 xiàkè Xe khưa: tan học