Chuyên mục tiếng Trung phiên âm tiếng Việt xin chào các bạn. Trong bài học số 77 ngày hôm nay, mời các bạn học các câu giao tiếp và từ vựng tiếng Trung liên quan tới phỏng vấn xin việc. Thông thường khi có một cuộc hẹn phỏng vấn xin việc, trước tiên có thể bạn sẽ phải gặp lễ tân để đăng ký hoặc cũng có thể gặp ngay người phỏng vấn. Hãy theo dõi tình huống giao tiếp trong bài hôm nay để biết cách mở đầu cuộc nói chuyện nhé.
Những câu tự giới thiệu cực chất trong phỏng vấn bằng tiếng Trung
Từ vựng tiếng Trung chủ đề phỏng vấn xin việc
BÀI 77: TÔI TỚI ĐỂ PHỎNG VẤN
A: 你好。
nǐhǎo.
Ní hảo.
Xin chào
B: 你好。我来面试。
nǐhǎo. wǒ lái miànshì.
Ní hảo. ủa lái men sư.
Xin chào. Tôi tới phỏng vấn
A: 请问你叫什么?
qǐng wèn nǐ jiào shénme?
Trỉnh uân nỉ cheo sấn mơ?
Xin hỏi bạn tên gì
B: 我叫Anne。
wǒ jiào Anne.
ủa cheo Anne..
Tôi tên là Anne
TỪ VỰNG BÀI HỘI THOẠI:
1.来 lái lái: Tới
2.面试 miànshì Men sư: Phỏng vấn
3.请问 qǐng wèn Trỉnh uân: Xin hỏi
4.叫 jiào cheo: Gọi
TỪ VỰNG BỔ SUNG:
1.面试官 miànshìguān Men sư quan: Người phỏng vấn
2.介绍 jièshào Chia sao: Giới thiệu
3.自我介绍 zìwǒ jièshào Chư ủa chia sao: Tự giới thiệu bản thân
4.应聘 yìngpìn Inh pin: Ứng tuyển
5.职位 zhíwèi Chứ uây: Chức vị
6.特长 tècháng Thưa cháng: Sở trường, điểm mạnh
7.能力 nénglì Nấng li: Năng lực
8.爱好 àihào Ai hao: Sở thích
9.了解 liǎojiě Léo chiể: Hiểu, tìm hiểu
10.薪水 xīnshuǐ Xin suẩy: Tiền lương
11.通知 tōngzhī Thung chư: Thông báo