Học tiếng Trung bồi bài 82: Giới thiệu tổng giám đốc

06/04/2016 14:00
Học tiếng Trung qua tình huống giới thiệu tổng giám đốc với mọi người trong buổi gặp mặt

Khi tham gia làm việc tại Trung Quốc hay Đài Loan bạn cần phải trang bị cho mình những kiến thức về cơ cấu nhà máy, các chức danh, nhiệm vụ của các bộ phận và của cá nhân mình. Trong bài học tiếng Trung phiên âm tiếng Việt ngày hôm nay, chúng ta sẽ học các câu tiếng Trung giao tiếp với tình huống rất thường gặp trong nhà máy hay văn phòng khi Tổng giám đốc đến thăm và được giới thiệu tới mọi người. Chúng ta cùng học nhé

 

Từ vựng tiếng Trung về các chức vụ trong nhà máy

Giới thiệu một người bạn bằng tiếng Trung

 

BÀI 82: GiỚI THIỆU GIÁM ĐỐC

A: 我先给大家介绍一下。
wǒ xiān gěi dàjiā jièshào yīxià.
ủa xen cẩy ta che chia sao ý xe.
Trước tiên tôi xin giới thiệu với mọi người.
    
A: 这位是张总。这位是李总。
zhè wèi shì Zhāng Zǒng. zhè wèi shì Lǐ Zǒng.
Chưa uây sư chang chủng. chưa uây sư lí chủng.
Đây là Tổng giám đốc Trương. Đây là tổng giám đốc Lí.
        
B: 张总,您好!
Zhāng Zǒng, nínhǎo!
Chang chủng, nín hảo!
Xin chào tổng giám đốc Trương
    
C: 您好,李总!久仰,久仰!
nínhǎo, Lǐ Zǒng! jiǔyǎng, jiǔyǎng!
Nín hảo, lí chủng, chiếu giảng, chiếu giảng!
Xin chào tổng giám đốc Lí. Từ lâu đã ngưỡng mộ
    
B: 今天能见到您,真高兴!
jīntiān néng jiàndào nín, zhēn gāoxìng!
Chin then nấng chen tao nín, chân cao xinh!
Hôm nay gặp được anh tôi rất vui

 

A: 大家快坐吧!
dàjiā kuài zuò ba!
Ta che khoai chua pa!
Mọi người mau ngồi đi!

 

TỪ VỰNG BÀI HỘI THOẠI

1.先    Xiān    Xen:    trước
2.给    Gěi    Cẩy:   cho
3.大家    dàjiā    Ta che:     mọi người
4.介绍    jièshào    Chia sao:  giới thiệu
5.久仰    jiǔyǎng    Chiếu giảng:   ngưỡng mộ đã lâu
6.今天    jīntiān    Chin then:  hôm nay
7.能    néng    Nấng:    được,có thể
8.见到    jiàndào    Chen tao:  gặp được, gặp
9.真    zhēn    Chân:   thật, rất
10高兴    gāoxìng    Cao xinh:  vui, vui vẻ
11.快    kuài    Khoai:    nhanh, mau
12.坐    zuò    Chua:   ngồi
13.张总    Zhāng Zǒng    Chang chủng:             Tổng giám đốc Trương
14.李总    Lǐ Zǒng    Lí chủng:  Tổng giám đốc Lí

 

TỪ VỰNG BỔ SUNG

 

1.经理    jīnglǐ    Chinh lỉ:   giám đốc
2.总经理    zǒngjīnglǐ    Chủng chinh lỉ:  tổng giám đốc
3.老板    lǎobǎn    Láo pản:  ông chủ
4.久仰大名    jiǔyǎng dàmíng    Chiếu giảng ta mính:    ngưỡng mộ danh tiếng đã lâu
5.幸会    xìnghuì    Xinh huây:   vui khi được biết, gặp..
6.贵姓    guìxìng    Quây xinh:    quý tính

| Trung tâm Tiếng Trung Ánh Dương