Khi tham gia làm việc tại Trung Quốc hay Đài Loan bạn cần phải trang bị cho mình những kiến thức về cơ cấu nhà máy, các chức danh, nhiệm vụ của các bộ phận và của cá nhân mình. Trong bài học tiếng Trung phiên âm tiếng Việt ngày hôm nay, chúng ta sẽ học các câu tiếng Trung giao tiếp với tình huống rất thường gặp trong nhà máy hay văn phòng khi Tổng giám đốc đến thăm và được giới thiệu tới mọi người. Chúng ta cùng học nhé
Từ vựng tiếng Trung về các chức vụ trong nhà máy
Giới thiệu một người bạn bằng tiếng Trung
BÀI 82: GiỚI THIỆU GIÁM ĐỐC
A: 我先给大家介绍一下。
wǒ xiān gěi dàjiā jièshào yīxià.
ủa xen cẩy ta che chia sao ý xe.
Trước tiên tôi xin giới thiệu với mọi người.
A: 这位是张总。这位是李总。
zhè wèi shì Zhāng Zǒng. zhè wèi shì Lǐ Zǒng.
Chưa uây sư chang chủng. chưa uây sư lí chủng.
Đây là Tổng giám đốc Trương. Đây là tổng giám đốc Lí.
B: 张总,您好!
Zhāng Zǒng, nínhǎo!
Chang chủng, nín hảo!
Xin chào tổng giám đốc Trương
C: 您好,李总!久仰,久仰!
nínhǎo, Lǐ Zǒng! jiǔyǎng, jiǔyǎng!
Nín hảo, lí chủng, chiếu giảng, chiếu giảng!
Xin chào tổng giám đốc Lí. Từ lâu đã ngưỡng mộ
B: 今天能见到您,真高兴!
jīntiān néng jiàndào nín, zhēn gāoxìng!
Chin then nấng chen tao nín, chân cao xinh!
Hôm nay gặp được anh tôi rất vui
A: 大家快坐吧!
dàjiā kuài zuò ba!
Ta che khoai chua pa!
Mọi người mau ngồi đi!
TỪ VỰNG BÀI HỘI THOẠI
1.先 Xiān Xen: trước
2.给 Gěi Cẩy: cho
3.大家 dàjiā Ta che: mọi người
4.介绍 jièshào Chia sao: giới thiệu
5.久仰 jiǔyǎng Chiếu giảng: ngưỡng mộ đã lâu
6.今天 jīntiān Chin then: hôm nay
7.能 néng Nấng: được,có thể
8.见到 jiàndào Chen tao: gặp được, gặp
9.真 zhēn Chân: thật, rất
10高兴 gāoxìng Cao xinh: vui, vui vẻ
11.快 kuài Khoai: nhanh, mau
12.坐 zuò Chua: ngồi
13.张总 Zhāng Zǒng Chang chủng: Tổng giám đốc Trương
14.李总 Lǐ Zǒng Lí chủng: Tổng giám đốc Lí
TỪ VỰNG BỔ SUNG
1.经理 jīnglǐ Chinh lỉ: giám đốc
2.总经理 zǒngjīnglǐ Chủng chinh lỉ: tổng giám đốc
3.老板 lǎobǎn Láo pản: ông chủ
4.久仰大名 jiǔyǎng dàmíng Chiếu giảng ta mính: ngưỡng mộ danh tiếng đã lâu
5.幸会 xìnghuì Xinh huây: vui khi được biết, gặp..
6.贵姓 guìxìng Quây xinh: quý tính