Thiên trường địa cửu là gì? Tìm hiểu ý nghĩa Thiên trường địa cửu 天长地久

30/12/2020 03:40
Thiên trường địa cửu có nghĩa là dài lâu, vĩnh cửu, tồn tại lâu dài như trời với đất

Thiên trường địa cửu 天长地久Tiān cháng dì jiǔ

Thiên trường địa cửu là gì? Tìm hiểu ý nghĩa Thiên trường địa cửu 天长地久 Tiān cháng dì jiǔ 

Các bạn có biết ở thành phố Thâm Quyến, tỉnh Quảng Đông, Trung Quốc có một thắng cảnh được gọi là hòn đá “thiên trường địa cửu”. Một điều đặc biệt là các cặp đôi cực kì yêu thích chụp ảnh với hòn đá này. Vậy “thiên trường địa cửu” có nghĩa là gì chúng ta cùng đi tìm hiểu nhé. 

1. Thiên trường địa cửu là gì?
2. Thành ngữ đồng nghĩa
3. Thành ngữ trái nghĩa
4. Cách sử dụng

1. Thiên trường địa cửu là gì

Để tìm hiểu thành ngữ Thiên trường địa cửu nghĩa là gì, chúng ta cùng phân tích ý nghĩa từng chữ cấu tạo nên thành ngữ Thiên trường địa cửu 天长地久 Tiān cháng dì jiǔ

- Tiān thiên: trời
- cháng trường: lâu dài
- dì địa: đất 
- jiǔ cửu: đồng nghĩa với “trường”, đều có nghĩa là dài lâu

天长地久 Tiān cháng dì jiǔ thiên trường địa cửu có nghĩa là dài lâu, vĩnh cửu, tồn tại lâu dài như trời với đất. Chúng ta biết là dù có thiên tai thảm họa gì xảy ra khiến cho mọi thứ bị phá hủy thì trời và đất vẫn tồn tại. Sự tồn tại của trời và đất là vĩnh cửu, không bao giờ biến mất. Do đó, thành ngữ 天长地久 Tiān cháng dì jiǔ thiên trường địa cửu được dùng để miêu tả một tình yêu sâu đậm, lâu dài vĩnh cửu với thời gian. Đến đây chắc hẳn các bạn đều có câu trả lời cho câu hỏi tại sao các cặp đôi lại thích chụp ảnh với hòn đá “thiên trường địa cửu” đến vậy. Ngoài ra, thành ngữ 天长地久 Tiān cháng dì jiǔ thiên trường địa cửu cũng được dùng để diễn tả sự lâu dài, vĩnh cửu của tình bạn, tình hữu nghị.

Cẩn tắc vô ưu
Khẩu thị tâm phi
Lực bất tòng tâm
Ký lai chi tắc an chi
Tam sao thất bản

2. Thành ngữ đồng nghĩa với Thiên trường địa cửu 天长地久 Tiān cháng dì jiǔ

Những thành ngữ đồng nghĩa với 天长地久 Tiān cháng dì jiǔ thiên trường địa cửu có thể kể đến bao gồm:

- 永久不变
Vĩnh viễn không đổi
Yǒng jiǔ bú biàn 

- 年深日久
Niên thâm nhật cửu (tháng năm lâu dài)
Nián shēn rì jiǔ 

- 天长日久
Thiên trường nhật cửu
Tiān cháng rì jiǔ 

- 坚定不移
Kiên quyết không đổi 
Jiāndìng bù yí 

3. Thành ngữ trái nghĩa với Thiên trường địa cửu 天长地久 Tiān cháng dì jiǔ

- 彩云易散
Cǎi yún yì sàn 
Thái vân dị tán (đám mây ngũ sắc đẹp đẽ diễm lệ thì dễ bị phân tán, dùng để ẩn dụ cho nhân duyên đẹp dễ bị chia ly)

- 一时半刻
Yì shí bān kè
Nhất thời bán khắc ( trong chốc lát, nhất thời, không lâu dài) 

- 一朝一夕
Một sớm một chiều (chỉ sự nhất thời)
Yì cháo yì xī 

4. Cách sử dụng thành ngữ Thiên trường địa cửu

Đặt câu với thành ngữ 天长地久 Tiān cháng dì jiǔ thiên trường địa cửu

- 不求与你天长久,但愿与你携手并走。
Bú qiú yǔ nǐ tiān cháng dì jiǔ, dàn yuàn yǔ nǐ xié shǒu bìng zǒu.
Không mong thiên trường địa cửu, chỉ mong được cùng cậu nắm tay bước về phía trước. 

- 愿我们两国的友谊天长地久。
Yuàn wǒmen liǎng guǒ de yǒuyì tiān cháng dì jiǔ. 
Hy vọng tình hữu nghị giữa hai nước thiên trường địa cửu.

- 有问世界上真的有天长地久的爱情吗?但我想即使不能天长地久也能一起走一段路,让人生不留遗憾。
Yǒu rén wèn shìjiè shàng zhēn de yǒu tiān cháng dì jiǔ de àiqíng ma? Dàn wǒ xiǎng jíshǐ bu néng tiān cháng dì jiǔ yě néng yī qǐ zǒu yī duàn lù, ràng rén shēng bù liú yíhàn.
Có người hỏi trên đời này có thực sự tồn tại thiên trường địa cửu? Tôi cho rằng cho dù không có cái gọi là thiên trường địa cửu thì cũng có thể cùng nhau đi một đoạn đường, để cuộc đời này không bao giờ có tiếc nuối.

Hi vọng qua bài viết này, các bạn đã hiểu hơn về thành ngữ “thiên trường địa cửu”. Các bạn có tin trên đời này tồn tại một thứ tình yêu “thiên trường địa cửu không? Hãy chia sẻ bằng cách Comment ở dưới cùng Tiếng Trung Ánh Dương nhé

| Trung tâm Tiếng Trung Ánh Dương