Người Trung Quốc khi đặt tên cho bé gái thường chú trọng các yếu tố nào? Trong bài viết ngày hôm nay, Tiếng Trung Ánh Dương sẽ giới thiệu tới các bạn những yếu tố được coi trọng trong quan niệm đặt tên con gái của người Trung Quốc và danh sách các tên tiếng Trung hay dành cho bé gái
Cách đặt tên tiếng Trung hay
Để có một tên Trung Quốc hay cho bé gái, những yếu tố thường được quan tâm khi đặt tên con bao gồm:
- Tên phải có ý nghĩa, may mắn.
- Khi đọc lên nghe thuận tai, nghe kêu. Không được đồng âm với những từ không may mắn, tiếng Trung Quốc từ đồng âm rất nhiều nên cần lưu ý điểm này.
- Chữ viết cũng cần phải cân đối hài hòa, không quá phức tạp khó viết để tránh gây khó khăn cho bé lúc viết tên khi đi học sau này.
- Có thể gắn với một sự kiện lịch sử nào đó để tạo nên sự đặc biệt, gây ấn tượng, dễ nhớ.
Xem thêm các bài cùng chủ đề:
Tên tiếng Trung hay dành cho bé trai
Tìm hiểu về tên người Việt trong tiếng Trung
Dịch tên tiếng Việt sang tiếng Trung
Tra họ tên tiếng Trung của bạn
Danh sách các tên tiếng Trung hay dành cho nữ
1. Tên tiếng Trung đẹp có bộ nữ 女
Tên tiếng Trung cho nữ khi sử dụng từ có chứa bộ nữ thường mang ý nghĩa đẹp đẽ, mềm mại như
+ 媛:[yuán] Hán Việt: VIÊN: thuyền quyên; dáng vẻ yểu điệu hoặc [yuàn] Hán Việt: VIỆN: mỹ nữ; người con gái đẹp
+ 妮 /nī/: NI: chỉ bé gái
+ 娥 /é/: NGA mỹ nữ; mỹ nhân; người đẹp; người con gái đẹp
+ 娟 /juān/: QUYÊN đẹp đẽ
+ 娜 /nuó/: Na: mềm mại; mềm mại đẹp đẽ (tư thái)
+ 婷 /tíng/: ĐÌNH đẹp; tươi đẹp; xinh đẹp
+ 婕 /jié/: TIỆP nhanh nhẹn lanh trí
2. Tên Trung Quốc hay cho nữ mang nghĩa trân quý
Để có một tên Trung Quốc ý nghĩa dành cho con gái, cha mẹ có thể sử dụng những vật dụng của con gái để đặt tên như trâm, khuyên, vòng tay, hoặc đặt tên cho con với những từ mang ý nghĩa trân quý như kim, ngọc, châu báu... Một số tên tiếng Trung hay cho nữ có thể tham khảo như:
+ 钗 /chāi/: XOA, THOA: thoa; trâm; kẹp (cài búi tóc của phụ nữ)
+ 环 /huán/: HOÀN: vòng; khuyên; tràng
+ 翠 /cuì/: THUÝ: phỉ thúy
+ 钏 /chuàn/: XUYẾN: vòng; vòng tay; xuyến (đeo tay hoặc đeo cổ)
+ 金 /jīn/: KIM: vàng
+ 玉 /yù/: NGỌC: ngọc; đá ngọc; ngọc thạch
+ 珍 /zhēn/: TRÂN: vật báu; vật quý giá
+ 瑛 /yīng/: ANH: ngọc đẹp
+ 珠 /zhū/: CHU, CHÂU: châu ngọc; ngọc trai
+ 宝 /bǎo/: BẢO, BỬU: báu vật
+ 绣 /xiù/: TÚ: thêu, hàng thêu
+ 珊 /shān/: SAN: san hô
+ 绵 /mián/: MIÊN: bông tơ; tơ tằm
+ 琳 /lín/: LÂM: ngọc đẹp
+ 琼 /qióng/: QUỲNH: ngọc đẹp (thường dùng chỉ đồ vật đẹp đẽ tinh xảo)
+ 黛 /dài/: ĐẠI: than vẽ lông mày; phẩm xanh đen (loại phẩm phụ nữ thời xưa dùng để vẽ lông mày)
+ 瑶 /yáo/: DAO: ngọc
+ 莹 /yíng/: DOANH, OÁNH: một loại đá bóng như ngọc
+ 璎 /yīng/: ANH: một loại đá giống ngọc
3. Đặt tên Trung Quốc hay cho bé gái bằng tên loài hoa
Một cách để có tên Trung Quốc ý nghĩa cho con gái là lấy theo tên những loài hoa quý, thanh nhã. Ví dụ:
+ 梅 /méi/: MAI: cây mai, hoa mai
+ 兰 /lán/: LAN: hoa lan
+ 竹 /zhú/: TRÚC: cây trúc
+ 菊 /jú/: CÚC: hoa cúc
+ 桂 /guì/: QUẾ: hoa quế
+ 芝 /zhī/: CHI: cỏ linh chi
+ 芹 /qín/: CẦN: cây cần
+ 莲 /lián/: LIÊN: hoa sen
+ 蓉 /róng/: DUNG: hoa phù dung
+ 薇: /wēi/: VI: đâu Hà Lan
4. Lấy những từ chỉ màu sắc để đặt tên con gái:
Tên Trung hay và đẹp cho bé gái sử dụng từ chỉ màu sắc dành cho con gái có thể tham khảo:
+ 红 /hóng/: Hồng: màu đỏ
+ 青 /qīng/: THANH: màu xanh
+ 蓝 /lán/: LAM: xanh lam, xanh da trời
+ 白 /bái/: BẠCH: màu trắng
5. Lấy những từ chỉ khí chất để đặt tên tiếng Trung hay cho nữ:
Tên trung quốc cho bé gái có thể sử dụng những từ chỉ khí chất với ý nghĩa như xinh đẹp, thanh tú, mỹ lệ. Một số tên hay có thể tham khảo như
+ 美 /měi/: MĨ: đẹp
+ 惠 /huì/: HUỆ: ân huệ; ơn huệ
+ 秀 /xiù/: TÚ: thanh tú, xuất sắc
+ 丽 /lì/: LỆ: đẹp; mỹ lệ; đẹp đẽ
+ 艳 /yàn/: DIỆM, DIỄM: xinh đẹp; tươi đẹp
6. Lấy cảnh vật hoặc tên động vật đẹp, cao quý
Một cách đặt tên Trung Quốc ý nghĩa cho con gái là sử dụng những cảnh vật đẹp hay tên những động vật mang ý nghĩa cao quý như yến, oanh, phượng,…để đặt tên Trung đẹp cho con như:
+ 霞 /xiá/ : HÀ: ráng (mây màu)
+ 月:/yuè/ :NGUYỆT: trăng
+ 云:/yún/ : VÂN: mây
+ 雪:/xuě/ : TUYẾT
+ 虹:/ hóng/ : HỒNG: cầu vồng
+ 凤:/fèng/ : PHỤNG, PHƯỢNG: phượng hoàng
+ 燕:/yàn/ : YẾN: chim yến, chim én
+ 莺:/yīng/ : OANH: chim oanh
7. Tên Trung Quốc cho con gái với ý nghĩa chỉ phẩm chất tư dung tốt đẹp
Cha mẹ có thể sử dụng những tên Trung đẹp với ý nghĩa Công dung ngôn hạnh để đặt tên cho con gái mình với mong muốn con mình luôn có những những phẩm chất tư dung tốt đẹp. Ví dụ:
+ 淑 /shū/: THỤC: hiền hậu; hiền lành; tốt đẹp
+ 贞 /zhēn/: TRINH: trinh tiết, tiết hạnh; trung thành với nguyên tắc, kiên trì không thay đổi
+ 清 /qīng/: THANH: công minh liêm khiết; thanh liêm, đơn thuần
+ 琴 /qín/: CẦM: đàn
+ 敏 /mǐn/: MẪN: minh mẫn; nhanh nhạy; nhạy cảm
+ 英 /yīng/: ANH: tài hoa; anh hùng (người có tài năng hoặc trí tuệ hơn người)
+ 智 /zhì/: TRÍ: có trí tuệ, thông minh, kiến thức
+ 静 /jìng/: TỊNH, TĨNH: yên tĩnh
+ 文 /wén/: VĂN
+ 贤 /xián/: HIỀN: có đức có tài; tài đức
+ 雅 /yǎ/: NHÃ: cao thượng; thanh cao; không thô tục
+ 容 /róng/: DUNG: dung mạo, khoan dung
+ 婵 /chán/: THUYỀN, THIỀN: xinh đẹp
+ 佳 /jiā/: GIAI: đẹp, tốt lành; khoẻ
+ 姿 /zī/: TƯ: dung mạo; dung nhan
8. Đặt tên Trung Quốc hay cho bé gái theo các mùa. Ví dụ:
+ 春:/chūn/ : XUÂN: mùa xuân
+ 夏:/xià/ : HẠ: mùa hạ
+ 秋:/ qiū/ : THU: mùa thu
+ 冬:/ dōng/ : ĐÔNG: mùa đông
9. Gợi ý một số tên tiếng Trung hay cho bé gái
- 雪娴 /xuě xián/: Tuyết Nhàn; 娴: thanh tao, nhã nhặn, hiền thục
- 雅静 /yǎ jìng/: Nhã Tịnh: thanh nhã, điềm đạm nho nhã
- 佳琦 /jiā qí/: Giai Kỳ: mang ý nghĩa mong ước em bé thanh bạch giống như viên ngọc đẹp
- 思睿 /sī ruì/: Tư Duệ: người con gái thông minh
- 清菡 /qīng hàn/: Thanh Hạm: thanh tao giống như đóa sen
- 雪丽 /xuě lì/: Tuyết Lệ: đẹp đẽ như tuyết
- 依娜 /yī nà/: Y Na: cô gái có phong thái xinh đẹp
- 梦梵 /mèng fàn/: Mộng Phạn; 梵: thanh tịnh
- 瑾梅 /jǐn méi/: Cẩn Mai; 瑾: ngọc đẹp, 梅: hoa mai
- 晟楠 /shèng nán/: Thịnh Nam; 晟:ánh sáng rực rỡ, 楠: kiên cố, vững chắc
- 若雨 /ruò yǔ/: Nhược Vũ: giống như mưa, duy mĩ đầy ý thơ
- 静香 /jìng xiāng/: Tịnh Hương:điềm đạm, nho nhã, xinh đẹp
- 晟涵 /shèng hán/: Thịnh Hàm; 晟:ánh sáng rực rỡ, 涵: bao dung
- 秀影 /xiù yǐng/: Tú Ảnh: thanh tú, xinh đẹp
- 海琼 /hǎi qióng/: Hải Quỳnh; 琼: một loại ngọc đẹp
- 歆婷 /xīn tíng/: Hâm Đình; 歆:vui vẻ, 婷: tươi đẹp, xinh đẹp
- 雨婷 /yǔ tíng/: Vũ Đình: dịu dàng, thông minh, xinh đẹp
- 茹雪 /rú xuě/: Như Tuyết: xinh đẹp trong trắng, thiện lương như tuyết
- 玉珍 /yù zhēn/: Ngọc Trân: trân quý như ngọc
- 静琪 /jìng qí/: Tịnh Kỳ: an tĩnh, ngon ngoãn
- 露洁 /lù jié/: Lộ Khiết: trong trắng tinh khiết, đơn thuần giống như giọt sương
- 美莲 /měi lián/: Mỹ Liên: xinh đẹp giống như hoa sen
- 诗茵 /shī yīn/: Thi Nhân: nho nhã, lãng mạn
- 书怡 /shū yí/: Thư Di: dịu dàng nho nhã, được lòng người
- 婉玗 /wǎn yú /: Uyển Dư: xinh đẹp, ôn thuận
- 珂玥 /kē yuè /: Kha Nguyệt; 珂: ngọc thạch, 玥: ngọc trai thần
- 雨嘉 /yǔ jiā/: Vũ Gia:ưu tú, thuần khiết
- 月婵 /yuè chán/: Nguyệt Thiền: xinh đẹp hơn Điêu Thuyền, dịu dàng hơn ánh trăng
- 嫦曦 /cháng xī/: Thường Hi: dung mạo xinh đẹp tuyệt mĩ như Hằng Nga, có trí tiến thủ như Thần Hi
- 美琳 /měi lín/: Mỹ Lâm: xinh đẹp, lương thiện, hoạt bát
- 怡佳 /yí jiā/: Di Giai: xinh đẹp, phóng khoáng, vui vẻ thong dong, ung dung tự tại
- 珺瑶 /jùn yáo/: Quân Dao; 珺 và 瑶 đều là ngọc đẹp
- 婉婷 /wǎn tíng/: Uyển Đình: hòa thuận, ôn hòa, tốt đẹp
- 婧琪 /jìng qí/: Tịnh Kỳ: người con gái tài hoa
- 婳祎 /huà yī/: Họa Y: thùy mị, xinh đẹp
- 妍洋 /yán yáng/: Nghiên Dương: biển xinh đẹp
- 思睿 /sī ruì/: Tư Duệ: người con gái thông minh
- 晨芙 /chén fú/: Thần Phù: hoa sen lúc bình minh
- 婧诗 /jìng shī/: Tịnh Thi: người con gái có tài
- 清雅:/qīng yǎ/:Thanh Nhã: thanh tao, nhã nhặn
- 熙雯:/xī wén/ :Hi Văn: đám mây xinh đẹp
- 诗涵:/shī hán/ :Thi Hàm: có tài văn chương, có nội hàm
- 宁馨:/níng xīn/ :Ninh Hinh: yên lặng, ấm áp
- 诗婧:/shī jìng/ :Thi Tịnh: xinh đẹp như thi họa
- 欣妍:/xīn yán/ :Hân Nghiên: xinh đẹp, vui vẻ