Tiếng Trung bồi bài 94: Ngủ dậy

06/06/2016 15:40
Các câu khẩu ngữ để đánh thức người khác dậy vào buổi sáng bằng tiếng Trung

Muốn đánh thức người khác dậy vào buổi sáng bạn cần phải nói thế nào trong tiếng Trung. Hãy tham khảo bài học 94 tiếng Trung bồi để trang bị cho mình những câu hội thoại trong tình huống cần đánh thức người khác vào buổi sáng nhé

 

Khẩu ngữ thường dùng hàng ngày trong gia đình

Chào buổi sáng tiếng Trung

 

BÀI 94: NGỦ DẬY

A: 起床了,起床了。
qǐchuáng le, qǐchuáng le.
Trỉ choáng lơ, trỉ choáng lơ.
Dậy thôi, dậy thôi.
    
B: 几点了?
jǐdiǎn le?
Chí tẻn lơ?
Mấy giờ rồi.
    
A: 很晚了。快起床!
hěn wǎn le. kuài qǐchuáng!
Hấn oản lơ. khoai trỉ choáng!
Muộn lắm rồi, mau dậy thôi.

 

B: 好吧。
hǎo ba.
Hảo pa.
Được.
    
TỪ VỰNG BÀI HỘI THOẠI:

1.起床    qǐchuáng    Trỉ choáng: ngủ dậy
2.几点    jǐdiǎn    Chí tẻn: mấy giờ
3.很    hěn    Hẩn: rất
4.晚    wǎn    Oản: muộn
5.快    kuài    khoai: nhanh
6.好吧    hǎo ba    Hảo pa: được thôi

 

TỪ VỰNG BỔ SUNG:

 

1.睡觉    shuìjiào    Suây cheo: đi ngủ
2.中午    zhōngwǔ    Trung ủ: buổi trưa
3.早    zǎo    Chảo: sớm
4.困    kùn    khuân: buồn ngủ
5.刷牙    shuāyá    Xoa giá: đánh răng
6.洗脸    xǐliǎn    Xí lẻn: rửa mặt
7.被子    bèizi    Pây chự: cái chăn

| Trung tâm Tiếng Trung Ánh Dương