Tiếng Trung bồi bài 90: Hỏi tuyến xe buýt

01/06/2016 15:00
Bạn biết cách hỏi tuyến xe buýt trong tiếng Trung chưa. Hãy tham khảo bài học về cách hỏi đường đi xe buýt bằng tiếng Trung đến địa điểm bạn muốn đến nhé

Bạn biết cách hỏi tuyến xe buýt để đi đến địa điểm mình muốn tới trong tiếng Trung chưa. Đây là tình huống giao tiếp rất thường gặp khi bạn sống, làm việc hay học tập tại Trung Quốc và phải thường xuyên phải di chuyển bằng xe buýt. 

 

Các phương tiện giao thông tiếng Trung

Hỏi phương tiện đi lại của bạn bè

 

BÀI 90: HỎI TUYẾN XE BUS

A: 师傅,你去天安门广场吗?
shīfu, nǐ qù Tiānānmén Guǎngchǎng ma?
Sư phu, nỉ truy then an mấn quáng chảng ma?
Anh ơi, xe của anh có đi đến quảng trường thiên An Môn không?

 

B: 不去,100路去。
bù qù, yībǎi lù qù.
Pú truy, y pải lu truy.
Không qua đâu, xe số 100 qua đấy.

 

A: 我知道了。谢谢!
wǒ zhīdào le. xièxie!
ủa chư tao lơ, xiê xiê!.
Tôi biết rồi, cảm ơn anh.

 

B:不谢。
bùxiè.
Pú xiê.
Không có gì.

 

TỪ VỰNG BÀI HỘI THOẠI

1.师傅    shīfu    Sư phu: sư phụ
2.去    qù    truy: đi
3.广场    guǎngchǎng    Quáng chảng: quảng trường
4.路    lù    lu: xe buýt số
5.知道    zhīdào    Chư tao: biết
6.车    chē    chưa: xe

 

TỪ VỰNG BỔ SUNG

 

1.公交车    gōngjiāochē    Cung cheo chưa: xe buýt công cộng
2.司机    sījī    Sư chi: lái xe
3.上车    shàngchē    Sang chưa: lên xe
4.下车    xiàchē    Xe chưa: xuống xe
5.等车    děngchē    Tẩng chưa: đợi xe

| Trung tâm Tiếng Trung Ánh Dương