Chào các bạn, ở bài học trước, chúng ta đã học về cách hỏi đường xe buýt để đến địa điểm cần tới. Trong bài học tiếng Trung bồi số 91 ngày hôm nay, mời các bạn cùng học những câu giao tiếp tiếng Trung trong tình huống muốn hỏi đường đi đến bến xe buýt nhé
Cách hỏi tuyến xe buýt trong tiếng Trung
Cách hỏi thăm về phương tiện đi lại của bạn bè
BÀI 91: TRẠM XE BUS Ở ĐÂU?
A: 这儿有车站吗?
zhèr yǒu chēzhàn ma?
Chưa lỉ dẩu chưa chan ma?
Ở đây có bến xe buýt không?
B: 几路车?
jǐ lù chē?
Chỉ lu chưa?
xe số mấy?
A: 20路。
èrshí lù.
Ơ sứ lu.
Xe số 20.
B: 在对面。
zài duìmiàn.
Chai tuây men.
Ở đường đối diện.
TỪ VỰNG BÀI HỘI THOẠI:
1.这儿 zhèr Chưa lỉ: ở đây
2.车站 chēzhàn Chưa chan: bến xe buýt
3.路 lù lu: đường
4.在 zài chai: ở
5.对面 duìmiàn Tuây men: đối diện
6.有 yǒu Dẩu: có
7.几 jǐ Chỉ: cái nào, cái mấy
8.车 chē chưa: xe cộ
TỪ VỰNG BỔ SUNG:
1.前面 qiánmiàn Chén men: phía trước
2.后面 hòumiàn Hâu men: đằng sau
3.不知道 bù zhīdào Pu chư tao: không biết
4.公交车 gōngjiāochē Cung cheo chưa: giao thông công cộng
5.出租车 chūzūchē Chu chu chưa: taxi
6.地铁 dìtiě Ti thỉa: xe điện ngầm
7.等车 děng chē Tẩng chưa: đợi xe