Học 214 bộ thủ tiếng Trung Quốc: Bộ Y 衣
Chào mừng các bạn quay trở lại với chuyên mục học về các bộ thủ thường dùng nhất trong 214 bộ thủ tiếng Trung. Trong bài học hôm nay, chúng ta sẽ học về bộ Y 衣 và cách sử dụng bộ thủ Y 衣 trong tiếng Trung. Mời các bạn cùng tham gia bài học
Xem thêm bài học về các bộ thủ: Bộ Mịch, Bộ Nhĩ, Bộ Kì
Bộ thủ: 衣 (Dạng phồn thể: 衣)
Cách viết khác: 衤
Số nét: 6 nét
Cách đọc:
Hán Việt: Y
Ý nghĩa: Áo
Vị trí của bộ: 衣 (thường ở bên dưới ) ,衤 (thường ở bên phải )
Cách viết:
Từ đơn có chứa bộ thủ Y:
滚 (gǔn) : lăn, cuộn, cút,
袋 (dài): túi, bao,
装 (zhuāng): trang bị, giả trang, trang phục ,
被 (bèi): bị, được ,
补 (bǔ): bổ sung,tu bổ ,。。。
Từ ghép có chứa bộ thủ Y:
旗袍 /qí páo/: sườn xám,
衬衫 /chèn shān/: sơ mi,
假装 /jiǎ zhuāng/: vờ, làm bộ, giả vờ, giả trang,
包装 /bāo zhuāng/: bao bì đóng gói,
塑料袋 /sù liào dài/: túi ni lông,
口袋 /kǒu dài/: túi áo, túi xách,
裁缝 /cái féng/: may vá,
褒义 /bào yì/: nghĩa tốt,
包裹 /bāo guǒ/: kiện hàng, bưu phẩm,
补充 /bǔ chōng/: bổ sung,
补课 /bǔ kè/: bù tiết, học bù,
短裤 /duǎn kù/: quần đùi,
短裙 /duǎn qún/: váy ngắn,
袜子/wà zi/: tất, vớ,
弥补 /mí bǔ/: bù đắp. đền bù,。。。
Ví dụ mẫu câu sử dụng từ có chứa bộ Y:
- 你有多远就给我滚多远!
/nǐ yǒu duō yuǎn jiù gěi wǒ gǔn duō yuǎn /
Mày cút cho tao càng xa càng tốt!
- 男生穿白衬衫的时候最帅。
/nán shēng chuān bái chènshān de shí hòu zuì shuài /
Con trai lúc mặc áo sơ mi trắng là đẹp trai nhất.
- 你别装傻了,我都知道了!
/nǐ bié zhuāng shǎ le , wǒ dōu zhī dào le/
Cậu đừng có giả ngốc nữa, tôi biết hết cả rồi!
- 下午我去邮局寄包裹,你去不去?
/xià wǔ wǒ qù yóujú jì bāoguǒ , nǐ qù bú qù /
Chiều tôi đi bưu điện gửi gói hàng, cậu có đi không ?
- 她总是假装坚强,其实她的内心很脆弱。
/tā zǒng shì jiǎzhuāng jiānqiáng , qí shí tā de nèi xīn hěn cuì ruò /
Cô ấy luôn giả bộ kiên cường, nhưng thật ra nội tâm cô ấy rất yếu đuối.
- 为了保护环境我们要收回所有的塑料袋。
/wéi le bǎohù huánjìng wǒmen yào shōu huí suǒ yǒu de sù liào dài /
Để bảo vệ môi trường chúng ta phải thu hồi hết tất cả những túi ni lông.
- 他总是乱扔脏袜子,把房间搞得恶臭。
/ tā zǒng shì luàn rēng zàng wàzi , bǎ fángjiān gǎo dé è chòu /
Cậu ta luôn vứt tất lung tung, làm cho căn phòng hôi khủng khiếp.
- 这个词是褒义还是贬义的?
/zhè gè cí shì bàoyì hái shì biǎn yì de/
Cái từ này là nghĩa tốt hay nghĩa xấu?
- 老师, 我昨天没来上课,今天来补课。
/lǎoshī , wǒ zuótiān méi lái shàng kè , jīn tiān lái bǔ kè/
Thưa cô, hôm qua em không đến lớp học, hôm nay em đến học bù ạ.
- 她开始努力弥补这些不足。
/ tā kāishǐ nǔlì míbǔ zhè xiē bù zú /
Cô ấy bắt đầu nỗ lực để bù đắp những phần còn yếu.