Học tiếng Trung chủ đề thất tình

26/01/2018 09:30
Thất tình tiếng Trung là gì. Bạn thường làm gì khi bị thất tình. Trong bài học ngày hôm nay, chúng ta sẽ học từ vựng, khẩu ngữ tiếng Trung về chủ đề thất tình nhé

Thất tình trong tiếng Trung

 

Học tiếng Trung chủ đề thất tình

 

Thất tình tiếng Trung là gì? Tại sao bạn lại thất tình? Bạn thường làm gì khi bị thất tình? Trong bài học ngày hôm nay chúng ta sẽ cùng nhau tìm hiểu về chủ đề thất tình tiếng Trung nhé

 

Xem thêm các chủ đề liên quan:

Học tiếng Trung chủ đề tình yêu

Học tiếng Trung chủ đề ngoại tình

 

Trong tiếng Trung thất tình thường sử dụng từ 失恋 shī liàn để nói về trạng thái của một người khi không được đáp lại tình yêu từ người kia. Có nhiều lý do để một người rơi vào trạng thái thất tình

 

Tại sao bạn lại thất tình?

失恋的理由: / shī liàn de lǐ yóu /: lí do thất tình

 

- 出轨: /chū guǐ /: ngoại tình
- 在外面有第三者: /zài wài miàn yǒu dì sān zhě/: ở bên ngoài có người thứ ba
- 出现第三者: /chū xiàn dì sān zhě /: xuất hiện kẻ thứ ba
-外面有小三: /wài miàn yǒu xiǎo sān/: bên ngoài có tiểu tam ( kẻ thứ ba)
- 老公/男朋友被别的女人迷惑了: /lǎo gōng / nán péngyou bèi bié de nǚ rén mí huò le/: chồng/ bạn trai bị người phụ nữ khác mê hoặc
- 两人的感情淡了: /liǎng rén de gǎn qíng dàn le/: tình cảm giữa hai người đã phai nhạt
- 他/她不爱你了: /tā / tā bù ài nǐ le/: anh ấy/ cô ấy không yêu bạn nữa
- 他/她不要你了: /tā / tā bù yào nǐ le/: anh ấy/ cô ấy không cần bạn nữa
- 不合适: /bù hé shì /: không hợp nhau
- 不绝配: /bù jué pèi/: không xứng đôi
- 他/她爱上别人了: /tā / tā ài shàng bié rén le/: anh ấy/ cô ấy yêu người khác rồi
- 他/她嫌弃你: /tā / tā xián qì nǐ /: anh ấy/ cô ấy chê bai/ ghét bỏ bạn
- 他/她抛弃你了: /tā / tā pāo qì nǐ le/: anh ấy/ cô ấy bỏ rơi bạn rồi
- 他/她甩你: /tā / tā shuǎi nǐ/: anh ấy/ cô ấy đá bạn
- 没有共同语言了: /méi yǒu gòng tóng yǔ yán le/: không còn tiếng nói chung nữa
- 你/他/她爱吃醋: /nǐ / tā / tā ài chī cù/: bạn/ anh ấy/ cô ấy rất hay ghen
- 两人在一起不幸福: /liǎng rén zài yī qǐ bù xìng fú/: hai người ở bên nhau không hạnh phúc
- 两人不合好: /liǎng rén bù hé hǎo/: hai người không hòa hợp
- 两人经常吵架: /liǎng rén jīng cháng chǎo jià /: hai người thường xuyên cãi nhau
- 两人性格不合: /liǎng rén xìng gé bù hé/: hai người tính cách không hợp nhau
- 两人没有缘分: /liǎng rén méi yǒu yuán fēn/: hai người không có duyên
- 不了解对方: /bù liǎo jiě duì fāng /: không hiểu đối phương
- 两人日久不生情了: /liǎng rén rì jiǔ bù shēng qíng le/: hai người ở bên nhau lâu không còn tình cảm nữa rồi
- 开始的感情没了: /kāi shǐ de gǎn qíng méi le/: tình cảm ban đầu không còn nữa
- 彼此没有自己的空间: /bǐ cǐ méi yǒu zì jǐ de kōng jiān /: cả hai không có không gian riêng của mình
- 两人在一起觉得不开心, 不自由: /liǎng rén zài yī qǐ jué dé bù kāi xīn, bù zì yóu/: hai người ở bên nhau cảm thấy không vui vẻ, không tự do
- 他/她不顾及你的感觉: /tā / tā bù gù jí nǐ de gǎn jué /: anh ấy/ cô ấy không quan tâm đến cảm giác của bạn
- 对方的占有欲太强: /duì fāng de zhān yǒu yù tài qiáng/: tính chiếm hữu của đối phương quá lớn

 

Các hoạt động thường gặp khi thất tình

 

失恋后一般会做什么?
/shī liàn hòu yī bān huì zuò shén me /
Sau khi thất tình thường làm gì?


- 疯狂购物: /fēng kuáng gòu wù/: điên cuồng mua sắm
- 找陌生人倾诉: /zhǎo mò shēng rén qīng sù /: tìm người lạ để tâm sự
- 独自去旅行: /dú zì qù lǚ xíng/: đi du lịch một mình
- 疯狂工作: /fēng kuáng gōng zuò/: làm việc điên cuồng 
- 哭闹: /kū nào/: khóc lóc làm loạn
- 发朋友圈: /fā péng yǒu quān/: đăng status
- 假装幸福: /jiǎ zhuāng xìng fú/: giả bộ hạnh phúc
- 狂吃: /kuáng chī /: ăn điên cuồng
- 借酒浇愁: /jiè jiǔ jiāo chóu/: mượn rượu giải sầu
- 立马爱上另外一个人: /lì mǎ ài shàng lìng wài yí gè rén/: lập tức yêu một người khác
-找朋友聊聊天: /zhǎo péngyou liáo liáo tiān /: tìm bạn bè nói chuyện
-做些自己喜欢做的事情: /zuò xiē zì jǐ xǐ huān zuò de shì qíng/: làm một số việc mà mình thích
- 寻找下一段恋情: /xún zhǎo xià yí duàn liàn qíng/: đi tìm một mảnh tình mới
- 读书: /dú shū /: đọc sách
- 去KTV唱歌: /qù KTV chàng gē/: đi hát karaoke
- 找个安静没人的地方大哭大喊一场: /zhǎo gè ān jìng méi rén de dìfang dà kū dà hǎn yī chǎng:  tìm một nơi yên tĩnh hét thật to khóc thật to một trận.
- 听歌: /tīng gē /: nghe nhạc
- 不停地找事情给自己做, 让自己忙到没有时间和机会去伤心: /bù tíng de zhǎo shì qíng gěi zì jǐ zuò, ràng zì jǐ máng dào méi yǒu shí jiān hé jī huì qù shāng xīn /: không ngừng tìm việc để làm, khiến bản thân không có thời gian, cơ hội để đau lòng
- 睡大觉: /shuì dà jiào/: ngủ một giấc thật đã 
- 把自己关在房间里: /bǎ zì jǐ guān zài fángjiān lǐ/: nhốt mình vào trong phòng
- 想办法挽留恋人: /xiǎng bàn fǎ wǎn liú liàn rén/: tìm cách níu giữ người yêu 
一个人发呆: /yí gè rén fā dāi /: ngồi ngây đơ ra một mình
- 逛街: /guàng jiē /: dạo phồ  
- 看电影: /kàn diàn yǐng/: xem tivi

 

Bạn đang băn khoăn chưa biết nên chọn học tiếng Trung cơ bản ở đâu tốt và uy tín tại Hà Nội? Hãy liên hệ hoặc để lại số điện thoại của bạn tại ĐÂY, chúng tôi sẽ gọi lại và tư vấn cho bạn những khóa học tiếng Trung phù hợp nhất. Tiếng Trung Ánh Dương liên tục mở các khóa học tiếng Trung giao tiếp cơ bản để đáp ứng các nhu cầu đa dạng của các bạn. 

 

Đoạn hội thoại ngắn về chủ đề thất tình tiếng Trung 

 

玛丽: 哎哟, 今天巴宝莉打八折我家小美又不去买, 坐在这里干什么呢?
mǎ lì: āi yō, jīn tiān bā bǎo lì dǎ bā zhé wǒ jiā xiǎoměi yòu bú qù mǎi, zuò zài zhè lǐ gān shén me ne? 
Mary: ây dô hôm nay ‎Burberry giảm giá 20% mà Tiểu Mĩ nhà chúng ta lại không đi mua, ngồi ở đây làm gì thế?


小美: 玛丽, 我现在没有心情去买东西, 我好难过!
xiǎo měi: mǎ lì, wǒ xiànzài méi yǒu xīnqíng qù mǎi dōngxi, wǒ hǎo nán guò ! 
Tiểu Mĩ: Mary, bây giờ tớ không có tâm trạng đi mua đồ đâu, tớ rất buồn!


玛丽: 你哭吗?发生什么事了?是不是有人欺负你了, 告诉我, 我会帮你主持公道!
mǎ lì: nǐ kū ma ? fā shēng shén me shì le ? shì bú shì yǒu rén qī fù nǐ le, gào sù wǒ, wǒ huì bāng nǐ zhǔ chí gōng dào !
Mary: Cậu khóc sao? Xảy ra chuyện gì thế? có phải có người bắt nạt cậu không, nói cho tớ biết, tớ sẻ giúp cậu chủ trì công đạo. 


小美: 我失恋了, 我和小雨分手了。
xiǎo měi: wǒ shī liàn le,   wǒ hé xiǎo yǔ fēn shǒu le.
Tiểu mĩ: Tớ thất tình rồi, tớ và Tiểu Vũ chia tay rồi. 


玛丽: 什么?分手? 好好的, 怎么分手了?是你甩他吗?
mǎ lì: shén me ? fēn shǒu ?   hǎohao de, zěn me fēn shǒu le ? shì nǐ shuǎi tā ma ? 
Mary: Cái gì? Chia tay? Đang tốt đẹp sao lại chia tay? Cậu đá hắn ta à?


小美: 不是, 他甩我。
xiǎo měi:   bù shì, tā shuǎi wǒ 。
Tiểu mĩ: Không phải, là anh ấy đá tớ. 


玛丽: 怎么可能?他不是很爱你迁就你吗? 
mǎ lì: zěn me kě néng ? tā bú shì hěn ài nǐ qiān jiù nǐ ma?   
Mary: Sao có thể chứ? Không phải hắn ta rất yêu cậu chiều cậu đó sao?


小美: 他喜欢上别的女人了。他不要我了, 我好伤心。
xiǎo měi:   tā xǐ huān shàng bié de nǚ rén le 。 tā bù yào wǒ le, wǒ hǎo shāng xīn 。 
Tiểu Mĩ: Anh ấy thích người con gái khác rồi. Anh ấy không cần tớ nữa rồi, tớ đau lòng quá.


玛丽: 好了好了, 别哭了。这个混蛋真没有眼光, 这么好的姑娘也不会珍惜。‘
mǎ lì: hǎo le hǎo le, bié kū le 。 zhè gè hún dàn zhēn méi yǒu yǎn guāng, zhè me hǎo de gūniang yě bú huì zhēn xī 。
Mary: Được rồi được rồi, đừng khóc nữa. Cái tên khốn nạn ấy thật không có mắt nhìn, một cô gái tốt như này lại không biết trân trọng.


小美: 我还很爱他, 没有他我不知道该怎么活下去呢。 我心里很痛你知道吗?
xiǎo měi: wǒ hái hěn ài tā,   méi yǒu tā wǒ bù zhī dào gāi zěn me huó xià qù ne。   wǒ xīn lǐ hěn tòng nǐ zhī dào ma?
Tiểu Mĩ:  Tớ vẫn còn yêu anh ấy lắm, không có anh ấy tớ không biết sống tiếp như thế nào đây. Trong lòng tớ đau lắm cậu biết không?


玛丽: 为一个渣男而痛苦, 你这样值得吗?想开一点吧, 你那么好, 你会找到更好更爱你的人, 失去你是他没有福气。好吧不要再难过了, 我带你去大吃大喝解解愁好不?
mǎ lì: wèi yí gè zhā nán ér tòng kǔ, nǐ zhè yàng zhí dé ma ? xiǎng kāi yī diǎn bā, nǐ nà me hǎo, nǐ huì zhǎo dào gēng hǎo gēng ài nǐ de rén, shī qù nǐ shì tā méi yǒu fú qì 。 hǎo bā bú yào zài nán guò le,   wǒ dài nǐ qù dà chī dà hē jiě jiě chóu hǎo bù ?
Mary: Vì một thằng đàn ông khốn nạn mà đau khổ, cậu như vậy có đáng không hả? Nghĩ thoáng lên một chút đi, cậu tốt như vậy, cậu sẽ tìm được người tốt hơn yêu cậu hơn, đánh mất cậu là do hắn ta không có phúc phận. Được rồi đừng buồn nữa, tớ đưa cậu đi ăn uống no say một bữa giải sầu nhé?


小美: 好的, 谢谢你, 玛丽
xiǎo měi: hǎo de,   xiè xiè nǐ, mǎ lì 
Tiểu Mĩ: Được, cảm ơn cậu nhé Mary.


玛丽: 我们俩还要那么客气吗?走吧!
mǎ lì: wǒmen liǎ hái yào nà me kè qì ma ? zǒu bā ! 
Mary: hai đứa mình còn cần khách sáo vậy sao? Đi thôi!


Bài học tiếng Trung chủ đề thất tình ngày hôm nay đến đây là hết rồi. Chúc các bạn học tốt tiếng Trung

| Trung tâm Tiếng Trung Ánh Dương