Khám phá mật ngữ 12 chòm sao bằng tiếng Trung

25/01/2018 16:00
Khám phá mật ngữ 12 chòm sao bằng tiếng Trung. Tìm hiểu về đặc điểm tính cách cũng như sở thích của các cung hoàng đạo qua các từ vựng tiếng Trung

Mật ngữ 12 chòm sao

 

Khám phá mật ngữ 12 chòm sao bằng tiếng Trung

 

 

Chào các bạn, hôm nay Tiếng Trung Ánh Dương xin được giới thiệu đến các bạn một chủ đề vô cùng thú vị, đó là Khám phá mật ngữ 12 chòm sao bằng tiếng Trung. Trong chủ đề ngày hôm nay thì mình sẽ giới thiệu đến các bạn các từ vựng về đặc điểm tính cách cũng như sở thích của các cung hoàng đạo bằng tiếng Trung. Các bạn thử so sánh xem có giống với đặc điểm tính cách của mình không nhé. Chúng ta bắt đầu cùng nhau tìm hiểu nào!

 

1, Cung Bạch Dương (21/3 – 19/4) : 白羊座 / bái yáng zuò/

 

Cung Bạch Dương

 

Những đặc điểm tính cách và sở thích của người mang cung Bạch Dương

 

Ưu điểm của cung Bạch Dương: 

不喜欢受到外界的压抑: /bù xǐ huān shòu dào wài jiè de yā yì/: không thích chịu sự đè nén từ bên goài 
有冒险精神: /yǒu màoxiǎn jīngshén/: có tinh thần mạo hiểm
勇于尝试: /yǒng yú cháng shì/: dũng cảm thử nghiệm
一旦确定目标就会全力以赴: /yí dàn quèdìng mùbiāo jiù huì quán lì yǐ fù /: một khi đã xác định mục tiêu thì sẽ dốc hết sức 
精力旺盛: /jīng lì wàng shèng/: tinh lực dồi dào


Nhược điểm cung Bạch Dương: 
缺乏耐性: /quē fá nài xìng/: thiếu kiên nhẫn
暴躁: /bào zào/: nóng nảy, hấp tấp, bộp chộp
冲动: /chōng dòng/: nông nổi, xốc nổi
自私: /zì sī/: ích kỉ
自我为中心: /zì wǒ wéi zhōng xīn/: tự cho mình là trung tâm
好斗: /hào dòu /: hiếu chiến 
粗枝大叶而不细心: /cū zhī dà yè ér bù xì xīn/: cẩu thả, không cẩn thận kĩ lưỡng


Sở thích cung Bạch Dương: 
深爱自由: /shēn ài zì yóu/: rất yêu thích tự do
喜欢战争游戏: /xǐ huān zhàn zhēng yóu xì /: thích các trò chơi chiến đấu 

 

2, Cung Kim Ngưu (20/4 – 20/5): 金牛座 / jīnniúzuò/

 

cung kim ngưu

 

Những đặc điểm tính cách và sở thích của người có cung Kim Ngưu

 

Ưu điểm của cung Kim Ngưu: 
有主见: /yǒu zhǔ jiàn/: có chủ kiến
意志坚定: /yì zhì jiān dìng/: ý chí kiên định
热情: /rè qíng /: nhiệt tình
友善: /yǒu shàn/: thân thiện
有耐心和责任感: /yǒu nài xīn hé zé rèn gǎn/: có sự kiên nhẫn và tinh thần trách nhiệm
可以信赖: /kě yǐ xìn lài/: có thể tin tưởng dựa dẫm
实际: /shí jì/: thực tế
可靠: /kě kào/: đáng tin cậy
具有商业头脑和牢靠的价值观: /jù yǒu shāng yè tóu nǎo hé láo kào de jià zhí guān /: có óc kinh doanh và quan niệm giá trị vững vàng


Nhược điểm của cung Kim Ngưu: 
贪婪: /tān lán/: tham lam
顽固: /wán gù/: ngoan cố
嫉妒心重: /jī dù xīn zhòng/: lòng đố kị sâu sắc
占有欲强: /zhān yǒu yù qiáng/: tính chiếm hữu cao
懒惰: /lǎn duò/: lười
古板: /gǔ bǎn/: cứng nhắc, bảo thủ
缺乏应变力: /quē fá yīng biàn lì/: thiếu năng lực ứng biến
自我放纵: /zì wǒ fàng zòng/: buông thả bản thân
易怒: /yì nù/: dễ cáu giận


Sở thích cung Kim Ngưu: 
喜欢美食和精致昂贵的奢侈品: /xǐ huān měi shí hé jīng zhì áng guì de shēchǐ pǐn/: thích đồ ăn ngon và hàng xa xỉ,  tinh xảo đắt tiền


3, Cung Song Tử (21/5 – 24/6): 双子座 / shuāngzǐzuò/

 

cung song tử
 

Những đặc điểm tính cách và sở thích của người mang cung Song Tử

 

Ưu điểm của cung Song Tử: 
适应力强: /shì yīng lì qiáng/: năng lực thích nghi mạnh
机智: /jī zhì/: cơ trí, lanh trí
敏捷: /mǐn jié/: nhanh nhẹn, nhạy bén
主动: /zhǔ dòng/: chủ động
活泼而健谈: /huópo ér jiàn tán/: hoạt bát mà dẻo miệng khéo ăn nói
聪慧且多才多艺: /cōng huì qiě duō cái duō yì/: thông minh lại đa tài đa nghệ


Nhược điểm của cung Song Tử: 
怀疑心重;/huái yí xīn zhòng/ ;  hay có tính hoài nghi
善变: /shàn biàn/: dễ thay đổi
缺乏耐性: /quē fá nài xìng/: thiếu kiên nhẫn
狡猾: /jiǎo huá/: giảo hoạt 
不安份: /bù ān fèn/: không an phận


Sở thích của cung Song Tử: 
喜欢忙碌和变化: /xǐ huān máng lù hé biàn huà/: thích bận bịu và thay đổi
爱赶潮流: /ài gǎn cháo liú /: thích chạy theo mốt, trào lưu
闲聊: /xián liáo/: tán chuyện
说笑话: /shuō xiào huà/: kể chuyện hài

 

4, Cung Cự Giải (24/6 – 22/7): 巨蟹座 /jù xiè zuò/

 

cung cự giải

 

Những đặc điểm tính cách và sở thích của người mang cung Cự Giải

 

Ưu điểm của cung Cự Giải: 
善良: /shàn liáng/: lương thiện, hiền lành
热心: /rè xīn/: nhiệt tình
敏感: /mǐn gǎn/: nhạy cảm
富有同情心: /fù yǒu tóng qíng xīn/: giàu lòng đồng cảm, thương cảm
长于记忆: /cháng yú jì yì/: nhớ giỏi
脑筋敏锐: /nǎo jīn mǐn ruì/: đầu óc nhạy bén
领悟力好: /lǐng wù lì hǎo/: khả năng lĩnh ngộ tốt
适应力佳: /shì yīng lì jiā/: khả năng thích ứng tốt
有高度的想像力: /yǒu gāo dù de xiǎng xiàng lì/: có trí tưởng tượng cao
谨慎: /jǐn shèn/: cẩn thận
节俭: /jié jiǎn/: tiết kiệm 
有坚强意志力和耐力: /yǒu jiān qiáng yì zhì lì hé nài lì/: có ý trí kiên cường và sự nhẫn nại
忠于爱情: /zhōng yú ài qíng/: chung thủy trong tình yêu
重视家庭的温暖与安定: /zhòngshì jiātíng de wēn nuǎn yǔ ān dìng/: coi trọng sự ấm áp và yên ổn của gia đình
擅理家务: /shàn lǐ jiā wù/: giỏi việc nhà


 Nhược điểm của cung Cự Giải: 
天性多疑: /tiān xìng duō yí/: đa nghi bẩm sinh
嫉妒心强: /jī dù xīn qiáng/: lòng đố kị cao
个性善变、不稳定: /gè xìng shàn biàn , bù wěn dìng/: tính cách dễ thay đổi, không ổn định
心胸狭窄: /xīn xiōng xiá zhǎi/: lòng dạ, chí khí, hoài bão nhỏ bé
贪吃: /tān chī/: tham ăn

Sở thích của cung Cự Giải: 
喜欢被奉承: /xǐ huān bèi fèng chéng/: thích được nịnh hót
吃东西: /chī dōngxi/: ăn

 

5, Cung Sư Tử (23/7 – 22/8): 狮子座 /Shīzǐzuò/

 

cung sư tử
 

Những đặc điểm tính cách và sở thích của người mang cung Sư Tử

 

Ưu điểm cung Sư Tử: 
热心: /rè xīn/: nhiệt tình
慷慨: /kāng kǎi/: khảng khái, hào hiệp, hào phóng
有领导能力: /yǒu lǐng dǎo néng lì/: có năng lực lãnh đạo
花钱大方: /huā qián dà fāng/: tiêu tiền hào phóng
思想开阔: /sī xiǎng kāi kuò/: tư tưởng phóng khoáng
具有创新的能力: /jù yǒu chuàng xīn de néng lì/: có năng lực sáng tạo
对戏剧和表演具有天份: /duì xì jù hé biǎo yǎn jù yǒu tiān fèn/: có thiên phú về kịch và biểu diễn 

 

Nhược điểm cung Sư Tử: 
主观意识太强: /zhǔ guān yìshi tài qiáng/: ý thức chủ quan quá mạnh
自以为是: /zì yǐ wéi shì/: tự cho là mình đúng
自视过高: /zì shì guò gāo/: tự đánh giá mình quá cao
势利: /shì lì/:  bợ đít, nịnh hót
权力欲过强: /quán lì yù guò qiáng/: ham muốn quyền lực quá mạnh mẽ
好管闲事: /hào guǎn xián shì/: hay lo việc đâu đâu

 

Sở thích cung Sư Tử: 
爱收集名牌的: /ài shōu jí míng pái de/: thích sưu tầm đồ hiệu
喜欢惹人生气: /xǐ huān rě rén shēng qì/: thích trọc tức người khác
喜欢听别人赞美: /xǐ huān tīng bié rén zàn měi/: thích nghe người khác khen 


6, Cung Xử Nữ (23/8 – 22/9): 处女座 / chǔnǚ zuò/

 

cung xử nữ

 

Những đặc điểm tính cách và sở thích của người mang cung Xử Nữ

 

Ưu điểm cung Xử Nữ: 
谦虚: /qiān xū/: khiêm tốn
处事小心: /chǔ shì xiǎo xīn/: hành sự cẩn thận
头脑清晰: /tóu nǎo qīng xī /: đầu óc tình táo
分析能力强: /fēn xī néng lì qiáng/: năng lực phân tích tốt
能明辨是非: /néng míng biàn shì fēi/: có thể phân biệt rõ thị phi


Nhược điểm cung Xử Nữ: 
喜欢鸡蛋里挑骨头: /xǐ huān jī dàn lǐ tiāo gǔ tóu/: thích bới móc, soi mói
要求太高: /yào qiú tài gāo/: yêu cầu quá cao
多愁善感: /duō chóu shàn gǎn/: Đa sầu đa cảm
小题大作: /xiǎo tí dà zuò/: chuyện bé xé ra to
古板: /gǔ bǎn/: cứng nhắc bảo thủ

 

Sở thích cung Xử Nữ: 
喜欢整洁: /xǐ huān zhěng jié/: thích gọn gàng sạch sẽ
爱读书: /ài dú shū /: thích đọc sách


7, Cung Thiên Bình (23/9 – 22/10): 天秤座 /Tiānchèngzuò/

 

Cung Thiên Bình

 

Những đặc điểm tính cách và sở thích của người mang cung Thiên Bình

 

Ưu điểm cung Thiên Bình: 
公平客观: /gōng píng kè guān/: công bằng khách quan
有正义感: /yǒu zhèng yì gǎn/: có tinh thần chính nghĩa
适应力强: /shì yīng lì qiáng/: năng lực thích nghi cao
逻辑强: /luó jí qiáng/: có tính logic mạnh
善分析: /shàn fēn xī/: giỏi phân tích
天生的优雅风采: /tiān shēng de yōuyǎ fēngcǎi/: phong thái tao nhã bẩm sinh
浪漫的恋爱高手: /làng màn de liàn ài gāo shǒu/: cao thủ yêu đương lãng mạn
有外交手腕: /yǒu wài jiāo shǒu wàn/: có mánh khóe ngoại giao
 

Nhược điểm cung Thiên Bình
犹豫不决: /yóu yù bù jué/: do dự không quyết
意志不坚定: /yì zhì bù jiān dìng/: ý chí không kiên định
容易受人影响: /róng yì shòu rén yǐng xiǎng/: dễ bị ảnh hưởng từ người khác
怕得罪人: /pà dé zuì rén/: sợ đắc tôi người khác
不能承受压力: /bù néng chéng shòu yā lì/: không chịu được áp lực
 

Sở thích cung Thiên Bình: 
喜欢享受: /xǐ huān xiǎng shòu/: thích hưởng thụ
追求时尚: /zhuī qiú shí shàng/: chạy theo mốt thời thượng

 

8, Cung Bọ Cạp (23/10 – 21/11): 天蝎座 / tiānxiēzuò/

 

Cung Bọ Cạp

 

Những đặc điểm tính cách và sở thích của người mang cung Bọ Cạp

 

Ưu điểm cung Bọ Cạp: 
深谋远虑: /shēn móu yuǎn lǜ/: mưu tính sâu xa
恩怨分明: /ēn yuàn fēn míng/: ân oán rõ ràng
直觉敏锐: /zhí jué mǐn ruì/: trực giác nhạy bén
坚持到底: /jiān chí dào dǐ/: kiên trì đến cùng
对朋友讲义气: /duì péngyou jiǎng yì qì/: chơi đẹp với bạn bè, có tình có nghĩa
天生的性感魅力: /tiān shēng de xìng gǎn mèi lì/: có sức quyến rũ bẩm sinh
坚持追求事情的真相: /jiān chí zhuī qiú shìqíng de zhēn xiāng/: kiên trì đi tìm chân tướng của sự việc 
善于保守秘密: /shàn yú bǎo shǒu mìmì/: giỏi giữ bí mật
有谋略: /yǒu móu lüè /: có mưu lược
感情细腻: /gǎn qíng xì nì/: tinh tế trong tình cảm
具有丰富的想像力: /jù yǒu fēng fù de xiǎng xiàng lì/: có trí tưởng tượng phong phú
果决: /guǒ jué/: quả quyết
实际而热情: /shí jì ér rè qíng/: thực tế mà nhiệt tình
主观意见强: /zhǔ guān yì jiàn qiáng/: ý kiến chủ quan mạnh mẽ
意志坚定: /yì zhì jiān dìng/:  ý chí kiên định
有毅力: /yǒu yì lì/: có nghị lực
机敏、聪明: /jī mǐn , cōng míng/: nhanh trí, nhạy bén, thông minh

 

Nhược điểm cung Bọ Cạp: 
太过好强: /tài guò hào qiáng/: quá hiếu thắng, không muốn chịu thua kém ai
占有欲过高: /zhān yǒu yù guò gāo/: tính chiếm hữu quá cao
善妒: /shàn dù/: hay ghen tị, đố kị
爱吃醋: /ài chī cù/: hay ghen
疑心病重: /yí xīn bìng zhòng /: bệnh đa nghi nặng
报复心太强: /bào fù xīn tài qiáng /: quyết tâm phục thù quá lớn
感情用事: /gǎn qíng yòng shì/: hành sự theo cảm tính
口是心非: /kǒu shì xīn fēi/: miệng nói một đằng trong lòng nghĩ một nẻo
爱恨太强烈: /ài hèn tài qiáng liè/: yêu hận quá mãnh liệt
冲动: /chōng dòng/: nông nổi xốc nổi
易怒: /yì nù /: dễ cáu giận
顽固、倔强: /wán gù 、juéjiàng/: ngoan cố, bướng bỉnh ngang ngược
多疑: /duō yí/: đa nghi
善变: /shàn biàn/: dễ thay đổi
好冒险: /hào mào xiǎn/: thích mạo hiểm
个性阴险: /gè xìng yīn xiǎn/: tính cách nham hiểm, thâm độc
冷漠: /lěng mò/: lạnh lùng


Sở thích cung Bọ Cạp: 
喜欢神秘事物: /xǐ huān shénmì shìwù /: thích những thứ thần bí

 

9, Cung Nhân Mã (22/11 – 21/12): 射手座 /shèshǒuzuò/


Cung Nhân Mã

 

Những đặc điểm tính cách và sở thích của người mang cung Nhân Mã

 

Ưu điểm cung Nhân Mã: 
天生乐观: /tiān shēng lè guān/: tính lạc quan bẩm sinh
对人生充满理想: /duì rén shēng chōng mǎn lǐ xiǎng/: tràn đầy lí tưởng với cuộc đời
正直坦率: /zhèng zhí tǎn shuài/: chính trực thẳng thắn
丰富的幽默感: /fēng fù de yōu mò gǎn/: giàu tính hài hước
酷爱和平: /kù ài hé píng/: yêu chuộng hòa bình
待人友善: /dài rén yǒu shàn/: đối xử thân thiện với mọi người
活泼: /huó pō/: hoạt bát
自尊心强: /zì zūn xīn qiáng/: lòng tự tôn cao
多才多艺: /duō cái duō yì/: đa tài đa nghệ
有很高的智慧: /yǒu hěn gāo de zhì huì/: có trí tuệ cao
有很好的判断力: /yǒu hěn hǎo de pàn duàn lì/: có năng lực phán đoán rất tốt
诚恳: /chéng kěn/: thành khẩn
可靠: /kě kào/: đáng tin cậy
慎重: /shèn zhòng/: thận trọng


Nhược điểm cung Nhân Mã: 
粗心大意: /cū xīn dà yì/: cẩu thả , lơ là
心直口快, 容易得罪人: /xīn zhí kǒu kuài , róng yì dé zuì rén/: thẳng tính nhanh mồm nhanh miệng, dễ đắc tội với người khác
缺乏耐性: /quē fá nài xìng/: thiếu tính nhẫn nại
做事冲动: /zuò shì chōng dòng/: hành sự nông nổi
好吹嘘: /hào chuī xū/: thích nói khoác, khoe khoang
喜夸张: /xǐ kuā zhāng/: thích khoa trương
没有责任感: /méi yǒu zé rèn gǎn/: không có tinh thần trách nhiệm
偏激: /piān jī/: cực đoan, quá khích


Sở thích cung Nhân Mã: 
喜爱自由: /xǐ ài zì yóu/: yêu thích tự do
喜欢运动: /xǐ huān yùn dòng/: thích vận động
喜欢冒险和旅游: /xǐ huān mào xiǎn hé lǚ yóu/: yêu thích mạo hiểm và đi du lịch

 

10, Cung Ma Kết (22/12 – 19/1): 摩羯座 /mó jié zuò/


Cung Ma Kết

 

Những đặc điểm tính cách và sở thích của người có cung Ma Kết

 

Ưu điểm cung Ma Kết: 
意志力强: /yì zhì lì qiáng/: ý chí mạnh mẽ
处处谨慎: /chù chù jǐn shèn/: cẩn thận mọi lúc mọi nơi
有克服困难的毅力: /yǒu kè fú kùn nán de yì lì/: có nghị lực khắc phục khó khăn
坚守原则、重视纪律: /jiān shǒu yuán zé , zhòng shì jì lǜ/: giữ vững nguyên tắc, coi trọng kỉ luật
对人谦逊: /duì rén qiān xùn/: đối xử khiêm tốn với người khác
实际: /shí jì/: thực tế
有责任感: /yǒu zé rèn gǎn/: có tinh thần trách nhiệm
可靠;/kě kào/ ; đáng tin cậy
机智: /jī zhì/: nhanh trí, thông minh
有主见: /yǒu zhǔ jiàn/: có chủ kiến
看重自己: /kàn zhòng zì jǐ/: coi trọng bản thân
有抱负: /yǒu bào fù/: có hoài bão
有耐心: /yǒu nài xīn/: có sự nhẫn nại


Nhược điểm cung Ma Kết: 
保守: /bǎo shǒu/: bảo thủ
太过现实: /tài guò xiàn shí/: quá thực tế
固执: /gù zhí/: cố chấp
不够乐观: /bú gòu lè guān/: không đủ lạc quan
个人利己主义: /gè rén lì jǐ zhǔ yì/: chủ nghĩa cá nhân vị kỉ
缺乏浪漫情趣: /quē fá làng màn qíng qù/: thiếu sở thích thơ mộng, lãng mạn
缺乏对人群的关怀和热情: /quē fá duì rén qún de guānhuái hé rèqíng/: thiếu đi sự nhiệt tình và quan tâm trong đám đông
不擅于沟通: /bù shàn yú gōu tōng/: không giỏi tương tác giao lưu, nói chuyện
不能随机应变: /bù néng suí jī yīng biàn/: không thể tùy cơ ứng biến
悲观: /bēi guān/: bi quan
善变: /shàn biàn/: dễ thay đổi
外表冷漠严肃, 不易亲近: /wài biǎo lěng mò yán sù , bú yì qīn jìn /: vẻ ngoài lạnh lùng nghiêm túc, khó gần
墨守成规、: /mò shǒu chéng guī / : bảo thủ không chịu thay đổi
吝啬/ lìn sè/: keo kiệt bủn xỉn


Sở thích cung Ma Kết: 
喜欢研究历史, 考古: /xǐ huān yán jiū lì shǐ , kǎo gǔ/: thích nghiên cứu lịch sử, khảo cổ 

 

11, Cung Bảo Bình (20/1 – 18/2): 水瓶座 /shuǐ ping zuò/


Cung Bảo Bình

 

Những đặc điểm tính cách và sở thích của người có cung Bảo Bình

 

Ưu điểm cung Bảo Bình: 
崇尚自由: /chóng shàng zì yóu/: tôn sung sự tự do
充满人道精神: /chōng mǎn rén dào jīng shén/: đầy tinh thần nhân đạo
兴趣广泛: /xīng qù guǎng fàn/: sở thích phong phú
创意十足: /chuàng yì shí zú/: tràn đầy ý tưởng sáng tạo
乐于助人: /lè yú zhù rén/: vui vẻ giúp đỡ người khác
求知欲强: /qiú zhī yù qiáng/: tinh thần học hỏi cao
独立: /dú lì/: độc lập
博爱: /bó ài/: bác ái, thương người
友善: /yǒu shàn/: thân thiện
忠实: /zhōng shí/: trung thực
可靠: /kě kào/: đáng tin cậy
有远见: /yǒu yuǎn jiàn/: có tầm nhìn xa
有智慧: /yǒu zhì huì/: có trí tuệ
思想新颖: /sī xiǎng xīn yǐng/: tư tưởng, suy nghĩ mới mẻ độc đáo
头脑敏锐: /tóu nǎo mǐn ruì/: đầu óc nhanh nhạy
善于观察: /shàn yú guān chá/: giỏi quan sát


Nhược điểm cung Bảo Bình: 
缺乏热情: /quē fá rè qíng/: thiếu sự nhiệt tình
太相信自己的判断: /tài xiāngxìn zìjǐ de pàn duàn/: quá tin tưởng phán đoán của bản thân
多管闲事: /duō guǎn xián shì/: hay lo chuyện đâu đâu
太过理智: /tài guò lǐ zhì/: quá lí trí
个性怪异: /gè xìng guài yì/: tính cách kì quái
固执: /gù zhí/: cố chấp


Sở thích cung Bảo Bình: 
喜欢和意见不同的人展开口舌之战: /xǐ huān hé yì jiàn bù tóng de rén zhǎn kāi kǒu shé zhī zhàn/: thích đấu khẩu với những người không cùng ý kiến với mình
喜欢团体活动: /xǐ huān tuán tǐ huó dòng/: thích các hoạt động đoàn thể

 

12, Cung Song Ngư (19/2 – 20/3): 双鱼座 / shuāngyúzuò/

 

Cung Song Ngư

 

 

Những đặc điểm tính cách và sở thích của người có cung Song Ngư

 

Ưu điểm cung Song Ngư: 
感情丰富: /gǎn qíng fēng fù /: tình cảm phong phú
心地仁慈, 舍己为人: /xīn dì rén cí , shè jǐ wéi rén /: tâm địa nhân từ, xả thân vì người 
不自私: /bù zì sī/: không ích kỉ
具有想像力: /jù yǒu xiǎng xiàng lì/: có trí tưởng tượng
善解人意: /shàn jiě rén yì/: tinh tế, giỏi đoán ý người khác
直觉力强: /zhí jué lì qiáng /: trực giác mạnh mẽ
懂得包容: /dǒng dé bāo róng/: biết bao dung
温和有礼: /wēn hé yǒu lǐ /: điềm đạm, mềm mỏng, lễ độ
浪漫: /làng màn/: lãng mạn
天真、清纯: /tiān zhēn , qīng chún/: ngây thơ, trong sáng
谦虚: /qiān xū/: khiêm tốn
敏感: /mǐn gǎn/: nhạy cảm
富有同情心: /fù yǒu tóng qíng xīn/: giàu lòng thương cảm, đồng cảm
多才多艺: /duō cái duō yì/: đa tài đa nghệ


Nhược điểm cung Song Ngư: 
不够实际: /bú gòu shí jì/: không thực tế
多愁善感: /duō chóu shàn gǎn/: đa sầu đa cảm
意志不坚定: /yì zhì bù jiān dìng/: ý chí không kiên định
缺乏面对现实的勇气: /quē fá miàn duì xiàn shí de yǒng qì/: thiếu dũng khí đối mặt với hiện thực
不善于理财: /bú shàn yú lǐ cái/: không giỏi quản lí tiền bạc
容易受环境影响: /róng yì shòu huán jìng yǐng xiǎng/: dễ bị ảnh hưởng bởi môi trường, hoàn cảnh
感情用事: /gǎn qíng yòng shì/: hành sự theo cảm tính
粗心: /cū xīn /: cẩu thả
浮躁: /fú zào/: nóng nảy, nông nổi
缺乏自信: /quē fá zì xìn/: thiếu tự tin


Sở thích cung Song Ngư: 
喜欢幻想和欣赏音乐: /xǐ huān huàn xiǎng hé xīn shǎng yīn lè /: thích ảo tưởng và thưởng thức âm nhạc
喜欢为他人解决难题: /xǐ huān wèi tā rén jiě jué nán tí /: thích giúp người khác giải quyết vấn đề khó khăn 

 

Như vậy là chúng ta lại học thêm được rất nhiều từ vựng hữu ích về đặc điểm tính cách của con người rồi đúng không nào, các bạn nhớ lưu lại học dần nhé! Chúc các bạn học tốt tiếng Trung!
 

| Trung tâm Tiếng Trung Ánh Dương