Cách giới thiệu sản phẩm trong tiếng Trung

12/11/2017 15:40
Học từ vựng và mẫu câu giao tiếp về giới thiệu và tư vấn sản phẩm trong tiếng Trung

 

CÁCH GIỚI THIỆU VÀ TƯ VẤN SẢN PHẨM TRONG TIẾNG TRUNG

 

Khi là một người mua hàng, chúng ta cần nắm vững những câu giao tiếp tiếng Trung về mua bánmặc cả. Nhưng một người bán hàng lại cần đến kỹ năng giới thiệu và tư vấn cho khách hàng về sản phẩm. Việc giới thiệu và tư vấn những mặt hàng sản phẩm nào đó không phải là điều đơn giản mà cần nhiều những kĩ năng cần thiết khác nhau, mới có thể thuyết phục và gợi mở nhu cầu mua sắm của khách hàng. Chính vì thế, chủ đề của hôm nay trong học tiếng Trung giao tiếp chính là: Cách giới thiệu và tư vấn sản phẩm trong tiếng Trung.

 

Từ vựng chủ đề giới thiệu, tư vấn sản phẩm

 

产品 chǎnpǐn: sản phẩm

品牌 pǐnpái: thương hiệu

市场 shìchǎng: thị trường

款式 kuǎnshì: kiểu dáng

颜色 yánsè: màu sắc

目录 mùlù: mục lục

畅销 chàngxiāo: bán chạy nhất

价格表 jiàgébiǎo: bảng giá

说明书 shuōmíngshū: bản hướng dẫn

保修期 bǎoxiūqī: thời hạn bảo hành

竞争力 jìngzhēnglì: sức cạnh tranh

实惠 shíhuì: giá phải chăng

质量 zhìliàng: chất lượng

销售 xiāoshòu: bán hàng

保证 bǎozhèng: bảo đảm

优势 yōushì: ưu thế

生产 shēngchǎn: sản xuất

参观 cānguān: tham quan

设计 shèjì: thiết kế

功能 gōngnéng: công dụng

价格 jiàgé: giá cả

购买 gòumǎi: mua

推荐 tuījiàn: giới thiệu

折扣 zhékòu: giảm giá

订货 dìnghuò: đặt hàng

名片 míngpiàn: danh thiếp

利润 lìrùn: lơi nhuận

适合 shìhé: thích hợp

 

 

 

Hội thoại chủ đề giới thiệu và tư vấn sản phẩm

 

A: 早上好。您有什么特别感兴趣的商品吗?我们的产品种类齐全。

Zǎoshang hǎo. Nín yǒu shén me tèbié gǎn xìngqù de shāngpǐn ma? Wǒmen de chǎnpǐn zhǒnglèi qíquán.

Xin chảo. Ngài có hứng thú với sản phẩm nào không? Chỗ chúng tôi có tất cả các loại sản phẩm.

 

B: 我想看看洗瓶机。

wǒ xiǎng kàn kàn xǐpíngjī.

Tôi muốn xem thử máy rửa chai lọ.

 

A: 您找对地方了,我们专门生产这种机器, 是我公司最畅销商品。

Nín zhǎo duì dìfāng le, wǒmen zhuānmén shēngchǎn zhè zhǒng jīqì, shì wǒ gōngsī zuì chàngxiāo shāngpǐn.

Ngài tìm đúng nơi rồi, chúng tôi chuyên sản xuất loại máy này, là sản phẩm bán chạy nhất của công ty.

 

B: 你们有什么款式?

Nǐmen yǒu shénme kuǎnshì?

Vậy cửa hàng có những mẫu mã nào?

 

A: 我们的产品拥有不同的款式和尺寸。这是最新的目录,上面有产品介绍,为了提高工作效率,降低劳动强度,我们改进了设计,达到了世界标准。Wǒmen de chǎnpǐn yǒngyǒu bùtóng de kuǎnshì hé chǐcùn. Zhè shì zuìxīn de mùlù, shàngmiàn yǒu chǎnpǐn jièshào, wèile tígāo gōngzuò xiàolǜ, jiàngdī láodòng qiángdù, wǒmen gǎijìnle shèjì, dádàole shìjiè biāozhǔn.

Sản phẩm của chúng tôi có các mẫu và kích thước khác nhau. Đây là mục lục mới nhất, bên trên có giới thiệu về sản phẩm. Để nâng cao hiệu quả công việc, giảm thiểu cường độ lao động, chúng tôi đã cải tiến thiết kế, đạt tiêu chuẩn quốc tế.

 

B: 这个怎么操作?

Zhège zěnme cāozuò?

Cái này hoạt động thế nào?

 

A: 我可以给您快速演示一下,您也可以看一下产品介绍的相关录像。

Wǒ kěyǐ gěi nín kuàisù yǎnshì yīxià, nín yě kěyǐ kàn yīxià chǎnpǐn jièshào de xiāngguān lùxiàng.

Tôi có thể làm mẫu cho ngài xem một chút, hoặc ngài có thể xem qua video hướng dẫn.

 

B: 好的,你们的产品又有什么优势?

Hǎo de, nǐmen de chǎnpǐn yòu yǒu shé me yōushì?

Được rồi, vậy sản phẩm của các bạn có những ưu thế gì?

 

A: 与同类产品相比,我们的产品体积小、重量轻、设计先进,又易于操作。公司在质量方面已经通过了IS09000认证,质量是可以保证的。

Yǔ tónglèi chǎnpǐn xiàng bǐ, wǒmen de chǎnpǐn tǐjī xiǎo, zhòngliàng qīng, shèjì xiānjìn, yòu yìyú cāozuò. Gōngsī zài zhìliàng fāngmiàn yǐjīng tōngguò le IS09000 rènzhèng, zhìliàng shì kěyǐ bǎozhèng de.

So với những sản phẩm cùng loại, sản phẩm của chúng tôi nhỏ gọn, trọng lượng nhẹ, thiết kế hiện đại, dễ dàng thao tác. Chất lượng đã đạt chuẩn IS09000, có thể đảm bảo về chất lượng.

 

B: 太好了,谢谢你的介绍。

Tài hǎo le, xièxiè nǐ de jièshào.

Tốt quá rồi, cảm ơn sự giới thiệu của cậu.

 

A: 那么我就为您下展示,并演示其操作程序吧。

Nàme wǒ jiù wèi nín xià zhǎnshì, bìng yǎnshì qí cāozuò chéngxù ba.

Vậy tôi sẽ hiển thị đồng thời làm mẫu trình tự thao tác cho ngài xem một chút.

 

B: 好的,请吧。

Hǎo de, qǐng ba.

Được thôi, xin mời.

 

Bài học hôm nay đến đây là kết thúc rồi, mong là bài viết này sẽ cung cấp cho bạn những kĩ năng và kiến thức trong vấn đề giới thiệu, tư vấn hàng hóa!

| Trung tâm Tiếng Trung Ánh Dương