Virus Corona tiếng Trung là gì? Học tiếng Trung qua chủ đề về Corona virus
Năm 2020 chào đón Trung Quốc bằng một dịch bệnh mới khiến cả thế giới quan tâm đó là dịch viêm phổi cấp do virus Corona gây ra. Để có thể đọc được những bài báo bằng tiếng Trung về dịch bệnh này nhằm có thêm thông tin từ đó bảo vệ sức khỏe của bản thân và những người xung quanh thì chúng ta cần có một hệ thống từ vựng liên quan đến nó. Trong bài viết này Trung tâm Tiếng Trung Ánh Dương sẽ gợi ý cho các bạn một số từ và cụm từ liên quan đến chủ đề này.
Mục lục nội dung bài học
i. Từ vựng về tên bệnh dịch nCoV
ii. Triệu chứng khi mắc bệnh
iii. Nguồn gốc bệnh và điều trị bệnh
iv. Phương pháp phòng bệnh
I. Từ vựng về tên bệnh dịch nCoV
1. 新型冠状病毒 xīn xíng guànzhuàng bìngdú: Virus Novel Corona (viết tắt là nCoV)
2. 2019新型冠状病毒 2019 xīn xíng guànzhuàng bìngdú: 2019-nCoV
3. 武汉冠状病毒 wǔhàn guànzhuàng bìngdú: virus Vũ Hán (virus Corona)
4. 新型肺炎 xīn xíng fèi yán: bệnh viêm phổi cấp mới
5. 新冠肺炎 xīn guàn fèi yán: bệnh viêm phổi cấp mới
6. 疫病 yìbìng: dịch bệnh
7. 人传人 rén chuán rén: truyền từ người sang người
8. 感染 gǎnrǎn: bị truyền nhiễm
9. 传染 chuánrǎn: truyền nhiễm
10. 传染病 chuánrǎn bìng: bệnh truyền nhiễm
II. Triệu chứng bệnh
11. 症状 zhèngzhuàng: triệu chứng
12. 胸闷咳嗽 xiōngmèn késou: ho kèm theo tức ngực
13. 发烧 fāshāo: sốt
14. 呼吸困难 xīhū kùnnán: khó thở
15. 头痛 Tóutòng: Đau đầu
16. 鼻子疼 Bízi téng: đau nhức mũi
17. 神志不清 Shénzhì bù qīng: Đầu óc không tỉnh táo
18. 全身乏力 quán shēn fá lì: toàn thân mệt mỏi
19. 关节酸痛 guān jié suān tòng: các khớp xương đau nhức
20. 腹胀 fùzhàng: đầy hơi
21. 心慌胸闷 xīn huǎng xiōngmèn: tức ngực tim đập mạnh
III. Nguồn gốc bệnh và Điều trị bệnh
22. 野生动物 yěshēng dòngwù: động vật hoang dã
23. 蝙蝠 biānfú: con dơi
24. 病例 bìng lì: ca bệnh
25. 死亡例 sǐwáng lì: số ca tử vong
26. 确诊例 quèzhěn lì: số ca nhiễm bệnh
27. 疑似病例 yí sì bìng lì: số ca nghi nhiễm bệnh
28. 隔离治疗 gélí zhìliáo: điều trị cách li
29. 隔离观察 gélí guānchá: cách li quan sát
30. 治愈出院例 zhìyù chūyuàn lì: số ca đã xuất viện
31. 封锁 fēngsuǒ: phong tỏa
32. 治疗和控制 zhìliáo hé kòngzhì: điều trị và khống chế
33. 免疫 miǎnyì: miễn dịch
34. 抵抗力 dǐ kàng lì: sức đề kháng
35. 重疫区 zhòng yì qū: khu phát bệnh nghiêm trọng
36. 疫病流行地区 yìbìng liúxíng dìqū: khu vực phát bệnh
37. 药物 yàowù: thuốc
38. 疫苗 yìmiáo: văc-xin phòng bệnh
39. 疫情 yì qíng: tình hình bệnh dịch
40. 疫情爆发 yì qíng bàofā: bệnh dịch bùng phát
41. 来源于 lái yuán yú: bắt nguồn từ
42. 志愿医生 zhì yuàn yīshēng: bác sĩ tình nguyện
43. 高度警戒 gāo dù jǐngjiè: cảnh giác cao độ
44. 危险 wēixiǎn: nguy hiểm
45. 严重 yánzhòng: nghiêm trọng
IV. Phương pháp phòng bệnh
46. 采取预防措施 cáiqǔ yùfáng cuòshī: Áp dụng phương pháp phòng bệnh
47. 消毒 xiāo dú: khử trùng
48. 做好个人卫生 Zuò hǎo gèrén wèishēng: Vệ sinh tốt cá nhân
49. 避免到人群集中的地方去 Bìmiǎn dào rénqún jízhōng dì dìfāng qù: Tránh tới nơi đông người
50. 勤洗手 qín xǐshǒu: rửa tay thường xuyên
51. 酒精 jiǔjīng: cồn
52. 戴口罩 dài kǒuzhào: đeo khẩu trang
53. 保温身体 bǎowēn shēntǐ: giữ ấm cơ thể
54. 避免接触眼、鼻子以及嘴巴 Bìmiǎn jiēchù yǎn, bí zǐ yǐjí zuǐbā: Tránh tiếp xúc với mắt, mũi và miệng
55. 保持室内空气的流通 bǎochí shì nèi kōngqì de liútōng: Duy trì không khí lưu thông trong phòng
56. 养成良好安全饮食习惯 yang chéng liánghǎo ānquán yǐnshí xíguàn: Có thói quen ăn uống an toàn lành mạnh
57. 尽量减少外出活动 jìnliàng jiǎnshǎo wài chū huódòng: Giảm tối thiểu các hoạt động ngoài trời
58. 若出现症状,及时到医疗机构就诊 Rě chūxiàn zhèngzhuàng, jíshí dào yīliáo jīgòu jiù zhěn: Nếu xuất hiện triệu chứng bệnh, lập tức đến cơ sở y tế để thăm khám
59. 避免面对面就餐,避免就餐说话 Bìmiǎn miàn duì miàn jiù cān, bìmiǎn jiù cān shuō huà: Tránh ngồi đối diện nhau khi dùng bữa, tránh nói chuyện lúc dùng bữa
60. 空调、电梯消毒 kōngtiáo, diàntī xiāo dú: Khử trung điều hòa, thang máy
61. 不吃野味 bù chī yě wèi: không ăn thịt động vật hoang dã
62. 多喝水、避免熬夜,提高个体免疫能力 duō hē shuǐ, bìmiǎn áoyè, tígāo gē tǐ miǎnyì nénglì: uống nhiều nước, hạn chế thức khuya, nâng cao sức đề kháng
Trên đây là một số từ, cụm từ có liên quan đến chủ đề nóng nhất hiện nay dịch viêm phổi cấp. Hi vọng bài viết này sẽ có ích đối với các bạn. Chúc các bạn học tốt!