Các ngày lễ tết ở Trung Quốc 中国传统节日 zhōngguó chuántǒng jiérì
Học tiếng Trung không chỉ đơn thuần là học ngôn ngữ mà còn là học về văn hóa Trung Quốc. Một trong những điều làm nên đặc sắc văn hóa đó là các ngày lễ tết Truyền thống. Trong bài viết này, Trung tâm Tiếng Trung Ánh Dương sẽ giới thiệu đến bạn tên tiếng Trung của một số ngày lễ tết truyền thống ở Trung Quốc.
Tết truyền thống Trung Quốc
Tết thần tài ở Trung Quốc
越南名称/ Yuènán míngchēng Tên ngày lễ tết trong tiếng Việt |
节日名称/ Jiérì míngchēng Tên ngày lễ tết trong tiếng Trung |
日子/ rìzi / ngày |
Tết nguyên đán |
春节 Chūnjié |
一月一号 Yī yuè yī hào Ngày 1 tháng 1 |
元宵节 Yuánxiāo jié |
1月15 号 1 yuè 15 hào Ngày 15 tháng 1 |
|
Quốc tế phụ nữ |
国际妇女节 Guójì fùnu jié |
3 月8 号 3 yuè 8 hào Ngày 8 tháng 3 |
Tết trồng cây |
中国植树节 Zhōngguó zhíshù jié |
3 月12 号 3 yuè 12 hào Ngày 12 tháng 3 |
Tết thanh minh
|
清明节 Qīngmīng jié |
公历 4 月5 号前后 Gōnglì 4 yuè 5 hào qiánhòu Khoảng ngày 5 tháng 4 dương lịch |
Cá tháng tư |
愚人节 Yú rén jié
|
4月1 号 4 yuè 1 hào Ngày 1 tháng 4 |
端午节 Duānwǔ jié |
5 月5 号 5 yuè 5 hào Ngày 5 tháng 5 |
|
Quốc tế lao động |
劳动节 Láodòng jié |
5月1号 5 yuè 1 hào Ngày 1 tháng 5 |
Tết thanh niên |
青年节 Qīngnián jié |
5 月4 号 5 yuè 4 hào Ngày 4 tháng 5 |
Tết thiếu nhi |
儿童节 Értóng jié |
6月1 号 6yuè 1 hào Ngày 1 tháng 6 |
Ngày thành lập đảng |
建党节 Jiàndǎng jié |
7月1 号 7 yuè 1 hào Ngày 1 tháng 7 |
七夕节 Qīxī jié |
7 月7 号 7 yuè 7 hào Ngày 7 tháng 7 |
|
Lễ vu lan |
盂兰节 Yú lán jié |
7 月15 号 7 yuè 15 hào Ngày 15 tháng 7 |
Ngày thành lập quân đội |
建军节 Jiànjūn jié |
8月1 号 8yuè 1 hào Ngày 1 tháng 8 |
中秋节 Zhōngqiū jié |
8 月15 号 8 yuè 15 hào Ngày 15 tháng 8 |
|
重阳节 Chóngyáng jié |
9 月9 号 9 yuè 9 hào Ngày 9 tháng 9 |
|
Ngày nhà giáo |
教师节 Jiàoshī jié |
9月10号 9 yuè 10 hào Ngày 10 tháng 9 |
国庆节 Guóqìng jié |
10月1 号 10yuè 1 hào Ngày 1 tháng 10 |
|
腊八节 Lābā jié |
12 月8 号 12 yuè 8 hào Ngày 8 tháng 12 |
|
Đêm giao thừa |
除夕 Chúxī |
年尾最后一天 Niánwěi zuì hòu yì tiān Ngày cuối cùng của năm |
Tết nguyên đán |
春节 Chūnjié |
一月一号 Yī yuè yī hào Ngày 1 tháng 1 |
Bên cạnh những ngày lễ truyền thống, ngày nay cũng có rất nhiều những ngày lễ nhận được sự quan tâm của giới trẻ Trung Quốc. Có thể kể đến như:
越南名称/ Yuènán míngchēng Tên ngày lễ tết trong tiêng Việt |
节日名称/ Jiérì míngchēng Tên ngày lễ tết trong tiếng Trung |
日子/ rìzi / ngày |
Ngày lễ tình nhân |
情人节 Qíng rén jié |
2 月 14 号 2 yuè 14 hào Ngày 14 tháng 2 |
Ngày valentine trắng |
白情人节 Bái qíngrén jié |
3 月14 号 3 yuè 14 hào Ngày 14 tháng 3 |
Ngày valentine đen |
黑情人节 Hēi qíngrén jié |
4 月14号 4 yuè 14 hào Ngày 14 tháng 4 |
光棍节/ 单身狗节 Guāngùn jié / dānshēngǒu jié |
11 月11 号 11 yuè 11 hào Ngày 11 tháng 11 |
|
Ngày của cha |
父亲节 Fùqīn jié |
6月的第三个星期日 6 yuè de dì sān gē xīngqī rì Chủ nhật thứ 3 của tháng 6 |
Ngày của mẹ |
母亲节 Fùqīn jié |
5 月的第二个星期日 5 yuè de dì èr gē xīngqī rì Chủ nhật thứ 2 của tháng 5 |
Trên đây là tên một vài ngày lễ phổ biến ở Trung Quốc. Hi vọng bài viết này đã làm phong phú hơn kiến thức của bạn về nền văn hóa Trung Quốc.