Các loại thuốc và đồ dùng y tế thông dụng
trong tủ thuốc nhà bạn bằng tiếng Trung
Bạn có biết trong tủ thuốc gia đình mình có những gì chưa? Và những loại thuốc hay dụng cụ đó tiếng Trung là gì? Hôm nay Tiếng Trung Ánh Dương xin giới thiệu đến các bạn các loại thuốc và dụng cụ y tế cơ bản cần có trong tủ thuốc gia đình bằng tiếng Trung nhé!
Các bài học cùng chủ đề liên quan:
Từ vựng về bệnh tật trong tiếng Trung
Từ vựng tiếng Trung chủ đề bệnh viện
Từ vựng về các loại thuốc tiếng Trung
1, 家庭药箱: /jiā tíng yào xiāng/: hộp thuốc gia đình, tủ thuốc gia đình
2, 家庭常备药物: /jiā tíng cháng bèi yào wù/: các loại thuốc cần chuẩn bị sẵn trong gia đình
3, 感冒药: /gǎn mào yào/: thuốc cảm cúm
4, 肠胃药: /cháng wèi yào/: thuốc dạ dày, ruột
5, 抗过敏药: /kàng guò mǐn yào/: thuốc chống dị ứng
6, 镇痛药: /zhèn tòng yào/: thuốc giảm đau, giảm đau khớp, đau cơ, đau đầu, …
7, 安神药: /ān shén yào/: thuốc an thần
8, 维生素: /wéi shēng sù/: vitamin
9, 抗生素: /kàng shēng sù /: thuốc kháng sinh
10, 止痛药: /zhǐ tòng yào/: thuốc giảm đau
11, 止泻药: /zhǐ xiè yào/: thuốc đi ngoài
12, 退烧药: /tuì shāo yào/: thuốc hạ sốt
13, 消炎药: /xiāo yán yào/: thuốc tiêu viêm
14, 止咳化痰药: /zhǐ ké huà tán yào/: thuốc trừ ho tiêu đờm
15, 胃肠解痉药: /wèi cháng jiě jìng yào/: thuốc trị táo bón
16, 助消化药: /zhù xiāo huà yào/: thuốc hỗ trợ tiêu hóa
17, 通便药: /tōng biàn yào/: thuốc nhuận tràng
18, 烫伤药: /tàng shāng yào/: thuốc chữa bỏng
19, 止血药: /zhǐ xuè yào/: thuốc cầm máu
20, 眼药水: /yǎn yào shuǐ/: thuốc nhỏ mắt
21, 滴鼻液: /dī bí yè/: thuốc nhỏ mũi
22, 滴耳液: /dī ěr yè/: thuốc nhỏ tai
23, 降压药: jiàng yā yào /: thuốc hạ huyết áp
24, 心痛药: / xīn tòng yào/: thuốc tim
25, 化痰药: /huà tán yào/: thuốc tiêu đờm
26, 平喘药: /píng chuǎn yào/: thuốc hen phế quản
27, 冻疮膏: /dòng chuāng gāo/: thuốc trị khô, nứt nẻ, đóng vảy
28, 镊子: /niè zǐ /: nhíp
29, 剪刀: /jiǎn dāo/: kéo
30, 高压计: /gāo yā jì/: máy đo huyết áp
31, 听诊器: /tīng zhěn qì/: ống nghe
32, 医用胶布: /yī yòng jiāo bù /: băng y tế
33, 纱布: /shā bù/: băng gạc
34, 绷带: /bēng dài /: băng cứu thương
35, 手套: /shǒu tào/: găng tay
36, 医用脱脂棉: /yī yòng tuō zhī mián/: bông y tế
37, 酒精: /jiǔ jīng/: cồn
38, 外用药: /wài yòng yào/: thuốc dùng ngoài
39, 口服药: /kǒu fú yào/: thuốc uống
40, 创可贴 /止血贴: /chuàng kě tiē / zhǐ xuè tiē/: băng cá nhân
41, 棉签: /mián qiān/: tăm bông
42, 防虫驱蚊: /fáng chóng qū wén/: chống muỗi, côn trùng
43, 急救药盒: /jí jiù yào hé/: hộp thuốc cấp cứu
44, 体温计: /tǐ wēn jì /:kẹp nhiệt độ
45, 风油精: / fēng yóu jīng /:dầu gió
46, 紫药水: /zǐ yào shuǐ/: thuốc tím
47, 双氧水: /shuāng yǎng shuǐ/: oxi già
48, 退热贴/降温贴: /tuì rè tiē / jiàng wēn tiē /: miếng dán hạ sốt
49, 0.9%的生理盐水: /0 . 9 % de shēng lǐ yán shuǐ /: nước muối sinh lí 0, 9%
Tủ thuốc gia đình bạn đã trang bị đầy đủ những loại thuốc và dụng cụ y tế thông dụng trên chưa nào? Hy vọng tài liệu có ích cho việc làm phong phú thêm vốn từ tiếng Trung của các bạn ! Chúc các bạn học tốt tiếng Trung!