Chào các bạn, trong bài học từ vựng theo chủ đề ngày hôm nay, Tiếng Trung Ánh Dương gửi tới các bạn danh sách những ngành học cơ bản thường gặp trong tiếng Trung. Các từ vựng này rất có ích trong giao tiếp tiếng Trung, đặc biệt khi các bạn nói chuyện về sở thích hay giới thiệu về bản thân mình.
Xem thêm:
Dịch ra tiếng Trung tên các trường đại học
Từ vựng chủ đề trường học: Phần 1, Phần 2, Phần 3
Một số ngành học thường gặp bằng tiếng Trung
1. 会计 kuàijì: Kế toán
2. 建筑 jiànzhú: Kiến trúc
3. 建造 Jiànzào: Xây dựng
4. 商科 shāngkē: Thương mại
5. 地理 dìlǐ: Địa lý
6. 设计和工艺 shèjì hé gōngyì: Thiết kế và nghệ thuật
7. 法律 fǎlǜ: Luật
8. 数学 shùxué: Toán học
9. 护理 hùlǐ: hộ lý
10. 体育 tǐyù: Thể thao
11. 艺术 Yìshù: Nghệ thuật
12. 古文学 gǔ wénxué: Văn học cổ
13. 戏剧 xìjù: Kịch
14. 美术 měishù: Mỹ thuật
15. 历史 lìshǐ: Lịch sử
16. 美术历史 měishù lìshǐ: Mỹ thuật lịch sử
17. 文学 wénxué: Văn học
18. 现代语言 xiàndài yǔyán: Ngôn ngữ hiện đại
19. 音乐 yīnyuè: Âm nhạc
20. 哲学 zhéxué: Triết học
21. 神学 shénxué: Thần học
22. 天文学 tiānwénxué: Thiên văn học
23. 生物 shēngwù: Sinh học
24. 化学 huàxué: Hóa học
25. 计算机科学 jìsuànjī kēxué: Công nghệ thông tin
26. 牙医学 yá yīxué: Nha khoa
27. 工程学 gōngchéng xué: Công trình học
28. 地质学 dìzhí xué: Mỏ địa chất
29. 医科 yīkē: Y học
30. 物理 wùlǐ: Vật lý
31. 理科 lǐkē: Khoa học tự nhiên
32. 兽医 shòuyī: Thú y
33. 考古学 kǎogǔ xué: Khảo cổ học
34. 经济 jīngjì: Kinh tế
35. 传媒学 chuánméi xué: báo chí tuyên truyền
36. 政治 zhèngzhì: Chính trị
37. 心理学 xīnlǐ xué: Tâm lí học
38. 社会研究 shèhuì yánjiū: Nghiên cứu vấn đề xã hội
39. 社会学 shèhuì xué: Xã hội học
40. 宗教研究 zōngjiào yánjiū: Nghiên cứu tôn giáo
41. 性教育 xìng jiàoyù: Giáo dục giới tính