Thuật ngữ tiếng Trung chuyên ngành ô tô

27/05/2017 17:00
Tiếng Trung Ánh Dương xin gửi tới các bạn một số từ vựng, thuật ngữ tiếng Trung chuyên ngành ô tô các kỹ thuật viên hay gặp trong quá trình làm việc cũng như khi nghiên cứu tài liệu
 
Cơ khí ô tô là một lĩnh vực phức tạp, chi tiết mà ở đó đòi hỏi độ chính xác và trình độ chuyên môn cao. Việc cập nhật các từ vựng, thuật ngữ tiếng Trung chuyên ngành ô tô sẽ giúp học viên nắm chắc các kiến thức được học, đồng thời tự mình trau dồi thêm những tri thức mới thông qua việc tham khảo các tài liệu chuyên môn. Có được sự hiểu biết và khả năng tiếng Trung về chuyên ngành ô tô chắc chắn sẽ đem lại cho bạn một công việc ổn định và mức lương xứng đáng. Tiếng Trung Ánh Dương xin gửi tới các bạn một số bộ phận mà các kỹ thuật viên hay gặp trong quá trình làm việc cũng như khi nghiên cứu tài liệu. Chúc các bạn thành công
 
Bên cạnh đó, để nghiên cứu chuyên sâu về cơ khí, các bạn có thể tải về tài liệu hình ảnh và minh họa cơ khí bản song ngữ tiếng Trung- tiếng Anh bên dưới để nghiên cứu. Nếu bạn không giỏi về tiếng Anh thì cũng đừng lo lắng vì tài liệu có hình minh họa rất chi tiết để bạn tham khảo. 
 
Một trong các cách học tiếng Trung hiệu quả là học từ vựng tiếng Trung theo các chủ đề, qua đó người học có những xâu chuỗi logic và từ đó có ấn tượng sâu hơn về các nội dung mình đã học. Để hỗ trợ cách học này, Tiếng Trung Ánh Dương đã tổng hợp rất nhiều bài viết từ vựng tiếng Trung theo chủ đề, các bạn có thể tham khảo và học thêm tại link bên dưới. 
 
 
1. 离合器   líhéqì: Bộ tiếp hợp, bộ li hợp
2. 变速器   biànsùqì: Hộp số
3. 万向节   wàn xiàng jié: Trục các đăng
4. 球头    qiú tóu : Khớp cầu
5. 横拉杆   héng lāgǎn: Đòn kéo dọc
6. 转向节   zhuǎnxiàng jié: Bộ khống chế (số vòng quay)
7. 排气尾管    pái qì wěi guǎn : Ống xả khói
8. 滑动轴承   huádòng zhóuchéng: Ổ trượt
9. 气泵瓦   qìbèng wǎ: Bạc biên bơm hơi
10. 止推片   zhǐ tuī piàn: Căn dơ dọc
11. 一轴(变速箱四挡头)    yī zhóu (biànsù xiāng sì dǎng tóu) : Trục A cơ
12. 变速箱副轴   biànsù xiāng fù zhóu: Trục thứ cấp
13. 飞轮    fēilún : Vành gài to
14. 各种相关的轴承   gè zhǒng xiāngguān de zhóuchéng: Bi rọ các loại
15. 变速箱盖附带变速杆    biànsù xiāng gài fùdài biànsù gǎn : Nắp hộp số cả càng
16. 喷油嘴    pēn yóu zuǐ : Kim phun
17. 柱塞(喷油嘴里面)    zhù sāi (pēn yóu zuǐ lǐmiàn) : Pít tông long giơ
18. 液(高)压油管   yè (gāo) yā yóuguǎn: Ti ô cao áp
19. 连杆   lián gān: Tay biên
20. 差速器    chà sù qì : Vỏ vi sai
21. 牙的齿轮    yá de chǐlún : Bánh răng cấu răng
22. 差速器总成    chà sù qì zǒng chéng : Ruột vi sai com lê
23. 前轮鼓   qián lún gǔ: May ơ trước
24. 前轮刹车鼓    qián lún shāchē gǔ : Tăng bua trước
25. 刹车(磨檫)片   shāchē (mó chá) piàn: Má phanh
26. 离合器(磨檫)片   líhéqì (mó chá) piàn: Lá côn
27. 传动轴吊耳   chuándòng zhóu diào ěr: Bi quang treo com lê
28. 气泵    qìbèng : Bơm hơi
29. 拖头   tuō tóu: Đầu kéo
30. 混凝土搅拌车    hùnníngtǔ jiǎobàn chē : Xe trộn bê tông
31. 自卸载货车   zì xièzài huòchē: Xe tải tự đổ
32. 马力,功率   mǎlì, gōnglǜ: Mã lực/công suất
33. 备用胎    bèiyòng tāi : Săm lốp dự
34. 车外壳片   chē wàiké piàn: Phòng ca bin
35. 车轮   chēlún: Bánh xe
36. 车厢    chēxiāng : Thùng xe
37. 车架    chē jià : Khung xe
38. 转向机    zhuǎnxiàng jī : Máy chuyển hướng
39. 后桥    hòu qiáo : Cầu sau
40. 发动机油    fādòngjī yóu : Dầu máy
41. 底盘油   dǐpán yóu: Dầu cầu
42. 油泵   yóubèng: Bơm dầu
43. 方向盘助力    fāngxiàngpán zhùlì : Bơm trợ lực tay lái
44. 超重低音喇叭   chāozhòng dīyīn lǎbā: Loa siêu trầm
45. 监听音箱    jiāntīng yīnxiāng : Loa kiểm tra
46. 底光灯   dǐ guāng dēng: Đèn chiếu dưới
47. 汽缸(四配套)    qìgāng (sì pèitào) : Hơi kẹp thép
48. 活塞环   huósāi huán: Hơi séc măng
49. 变速箱同步器    biànsù xiāng tóngbù qì : Đồng hốc Đồng tốc
50. 雨刮    yǔ guā : Cần gạt nước
51. 自行车零件的名称    zìxíngchē língjiàn de míngchēng : Tên gọi linh kiện xe đạp
52. 外胎    wàitāi : Lốp
53. 内胎    nèitāi : Xăm
54. 辐线    fú xiàn : Đũa
55. 把手    bǎshǒu : Vành tay cầm
56. 铁轮圈   tiě lún quān: Vành xe
57. 车架    chē jià : Khung xe
58. 铃    líng : Chuông
59. 前刹   qián shā: Phanh trước
60. 后刹    hòu shā : Phanh sau
61. 链条    liàntiáo : Xích
62. 滚珠    gǔnzhū : Bi
63. 轴承    zhóuchéng : Trục
64. 货架工具    huòjià gōngjù : Găc đèo pu
65. 锤子    chuízi : Búa
66. 板手    bǎn shǒu : Cà lê
67. 螺丝批   luósī pī: Tô vít
68. 手泵    shǒu bèng : Bơm tay
69. 气门芯   qìmén xīn: Bi van
70. 螺栓垫片    luóshuān diàn piàn : Bu lông tắc kê sau
71. 前钢板插销   qián gāngbǎn chāxiāo: Ắc nhíp trước
 
| Trung tâm Tiếng Trung Ánh Dương