Từ vựng tiếng trung về các loài hoa (phần 2)

02/06/2016 17:00

 

TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG VỀ CÁC LOÀI HOA:
 
61. Hoa khiên ngưu, loa kèn: 牵牛花 Qiān niú huā
62. Hoa tán vàng: 金盏花 jīn zhǎn huā
63. Hoa hướng dương: 向日葵 xiàngrìkuí
64. Hoa bồ công anh: 蒲公英 púgōngyīng
65. Hoa anh túc: 罂粟花 yīngsù huā
66. Hoa chuối: 美人蕉 měirénjiāo
67. Cây tiên khách lai: 仙客来 xiān kè lái
68. Hoa anh thảo: 兔子花 tùzǐ huā
69. Hoa cúc lá dưa: 瓜叶菊 guā yèjú
70. Hoa cẩm chướng: 十样锦 shí yàng jǐn
71. Cây đậu hoa: 香豌豆 xiāng wāndòu
72. Cây quỳ tứ xuyên: 蜀葵 shǔkuí
73. Hoa mộc phù dung: 木芙蓉 mùfúróng
74. Cây hoa vãn anh: 挂金钟 guà jīn zhōng
75. Hoa vân hương: 芸香 yúnxiāng
76. Hoa lan kiếm: 剑兰 jiàn lán
77. Hoa lan hồ điệp: 蝴蝶兰 húdié lán
78. Hoa lan nhật quang: 日光兰 rìguāng lán
79. Cây hoa bướm: 三色紫罗兰 sān sè zǐluólán
80. Cúc dại: 野菊 yě jú
81. Hoa tường vi dại: 野蔷薇 yě qiángwēi
82. Hoa đỗ quyên núi: 山杜鹊 shān dù què
83. Cây sơn đan: 山丹 shān dān
84. Cây nguyệt quế: 月桂 yuèguì
85. Hoa trà: 茶花 cháhuā
86. Cỏ long đảm: 龙胆 lóng dǎn
87. Hoa huệ phục sinh: 春莲 chūn lián
88. Cây long đờm: 黄莲 huáng lián
89. Hoa hải đường: 海棠 hǎitáng
90. Hoa hải đường mùa thu: 秋海棠 qiūhǎitáng
91. Hoa thủy tiên mùa thu: 秋水仙 qiū shuǐxiān
92. Hoa loa kèn: 喇叭花 lǎbāhuā
93. Hoa lưu ly, forget me not: 勿忘我 wù wàngwǒ
94. Hoa hồng bốn mùa: 四时春 sì shí chūn
95. Hoa sơn peru: 胭脂花 yānzhī huā
96. Hoa hỏa lạc (lan hoàng hạc): 火鹤花 huǒ hè huā
97. Cây nhất phẩm hồng (cây trạng nguyên): 一品红 yīpǐnhóng
98. Hoa ngũ nguyệt: 五月花 wǔ yuè huā
99. Cúc bắc nhật: 千日红 qiān rì hóng
100. Hoa trạng nguyên hồng: 状元红 zhuàngyuán hóng
101. Hoa quế: 佳花 jiā huā
102. Cách xếp hoa: 花序 huā xù
103. Nụ hoa: 花蕾 huālěi
104. Cành nhỏ có hoa: 花枝 huāzhī
105. Tràng hoa: 花冠 huāguān
106. Cuống hoa: 花蒂 huā dì
107. Nhụy hoa: 花蕊 huāruǐ
108. Nhụy đực: 雄蕊 xióngruǐ
109. Nhụy cái: 雌蕊 cīruǐ
110. Ống nhị cái hoa: 花柱 huāzhù
111. Phấn hoa: 花粉 huāfěn
112. Bao phấn nhị đực của hoa: 花药 huāyào
113. Bầu nhụy hoa: 子房 zǐ fáng
114. Mật hoa: 花蜜 huāmì
115. Cánh hoa: 花瓣 huābàn
116. Cánh của đài hoa: 萼片 èpiàn
117. Đài hoa: 花萼 huā’è
118. Cuống hoa: 花梗 huāgěng
119. Hương hoa: 花香 huāxiāng
120. Đế hoa: 花托 huātuō
121. Bó hoa: 花束 huāshù
122. Vòng hoa: 花环 huāhuán
123. Vòng hoa: 花圈 huāquān
124. Chuỗi hoa: 花串 huā chuàn
125. Bình hoa: 花瓶 huāpíng
126. Giỏ hoa, lẵng hoa: 花篮 huālán
127. Chậu hoa: 花盆 huā pén
128. Giá để hoa: 花架 huājià
129. Luống hoa: 花床 huā chuáng
130. Cọng hoa: 花轴 huā zhóu
131. Nghề trồng hoa: 华艺 huá yì
132. Luống hoa: 花坛 huātán
133. Tơ như nhụy hoa: 花丝 huāsī
134. Thời kỳ nở hoa: 花期 huāqí
135. Vườn hoa: 花圃 huāpǔ
136. Thợ trồng hoa: 花匠 huā jiàng
137. Hoa cỏ: 花卉 huāhuì
138. Vụ trồng hoa: 花候 huā hòu
139. Nhà kính trồng hoa: 花房 huāfáng
140. Bụi hoa: 花丛 huācóng
141. Cuống hoa: 花柄 huā bǐng
142. Ống dẫn phấn hoa: 花粉管 huāfěn guǎn
143. Vật trung gian truyền phấn: 传粉媒介 chuánfěn méijiè
144. Thụ phấn nhờ gió: 风媒 fēng méi
145. Thụ phấn nhờ côn trùng: 虫媒 chóng méi
146. Thụ phấn từ hoa khác: 异花传粉 yì huā chuánfěn
147. Hoa tự thụ phấn: 白花传粉 báihuā chuánfěn
148. Cắm hoa: 插花 Chāhuā
 
DAY TIENG TRUNG CAP TOC TAI HA NOI

Địa chỉ: Số 12, Ngõ 93, Hồ Tùng Mậu, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội

Emailtiengtrunganhduong@gmail.com

Hotline097.5158.419 ( Cô Thoan)

| Trung tâm Tiếng Trung Ánh Dương