Học giao tiếp tiếng trung chủ đề cắt tóc giúp bạn giao tiếp linh hoạt trong ngữ cảnh mà không gặp khó khăn, cùng trải nghiệm học ngay bây giờ cùng khóa day tieng trung cap toc.
理发Lǐfǎ Cắt tóc
A: 我想剪头发。多少钱?
wǒ xiǎng jiǎn tóufa 。duōshǎo qián?
Tôi muốn cắt tóc. Bao nhiêu tiền?
B: 洗剪吹50元。请问你想剪什么样的?
xǐ jiǎn chuī wǔshí yuán. qǐng wèn nǐ xiǎng jiǎn shénmeyàng de?
Gội cắt sấy là 50 đồng. Xin hỏi chị muốn cắt kiểu gì?
A: 前面短一点,后面留长一点。
qiánmian duǎn yīdiǎn,hòumian liú cháng yīdiǎn.
Phía trước ngắn một chút, phía sau để dài chút.
B: 没问题。你先洗头吧。
méiwèntí 。nǐ xiān xǐtóu ba.
Không vấn đề. Chị gội đầu trước nhé.
>>> Xem thêm: Trung tâm tiếng trung
重点词汇
想 xiǎng muốn
剪 jiǎn cắt
洗 xǐ gội, rửa..
留 liú để lại, giữ lại
一点 yīdiǎn một chút
补充词汇:
吹 chuī thổi, sấy
烫 tàng làm xoăn
造型 zàoxíng tạo kiểu
染 rǎn nhuộm
HỌC TIẾNG TRUNG Ở ĐÂU HÀ NỘI
Địa chỉ: Số 12, Ngõ 93, Hồ Tùng Mậu, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội
Email: tiengtrunganhduong@gmail.com
Hotline: 097.5158.419 ( Cô Thoan)