Trung tâm tiếng trung Ánh Dương giúp bạn chinh phục tiếng trung dễ dàng!
Các bệnh thường gặp trong đời sống chắc các bạn đã biết, nhưng để nói tên loại bệnh đó bằng tiếng trung điều đó chắc sẽ làm khó bạn. Hãy cùng khóa học tiếng trung giao tiếp làm điều đó trở nên dễ dàng với bạn qua bài chia sẻ hữu ích sau đây.
Ánh Dương địa chỉ học tiếng trung tại Hà Nội uy tín, đáp ứng chất lượng học tập tiếng trung cho bạn.
HỌC TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ CÁC BỆNH THƯỜNG GẶP
1. Sốt nhẹ 低热 dīrè
2. Sốt cao 高热 gāorè
3. Rét run 寒战 hánzhàn
4. Đau đầu 头痛 tóutòng
5. Mất ngủ 失眠 shīmián
6. Hồi hộp 心悸 xīnjì
7. Ngất 昏迷 hūnmí
8. Sốc 休克 xiūkè
9. Đau răng 牙疼 yá téng
10. Đau dạ dày 胃痛 wèitòng
11. Đau khớp 关节痛 guānjié tòng
12. Đau lưng 腰痛 yāotòng
13. Tức ngực, đau ngực 胸痛 xiōngtòng
14. Đau bụng cấp tính 急腹痛 jí fùtòng
15. Toàn thân đau nhức 全身疼痛 quánshēn téngtòng
16. Chán ăn 食欲不振 shíyù bùzhèn
17. Buồn nôn 恶心 ěxīn
18. Nôn mửa 呕吐 ǒutù
19. Chướng bụng 腹胀 fùzhàng
20. Tiêu chảy mãn tính 慢性腹泻 mànxìng fùxiè
21. Táo bón mãn tính, khó đại tiện 慢性便泌 mànxìng biàn mì
22. Gan to 肝肿大 gān zhǒng dà
23. Sốt 发烧 fāshāo
24. Đầu váng mắt hoa 头昏眼花 tóu hūn yǎnhuā
25. Ù tai 耳鸣 ěrmíng
26. Thở gấp 气促 qì cù
27. Phát lạnh 发冷 fā lěng
28. Viêm họng 嗓子疼 sǎngzi téng
29. Ho khan 干咳 gānké
30. Bựa lưỡi, rêu lưỡi 舌苔 shétāi
31. Chảy nước mũi 流鼻涕 liú bítì
32. Nôn khan 干呕 gān ǒu
33. Rã rời, uể oải, ủ rũ 没精神 méi jīngshén
34. Đổ mồ hôi ban đêm 盗汗 dàohàn
35. Tiêu hóa kém 消化不良 xiāohuà bùliáng
36. Trung tiện, đánh rắm 放屁 fàngpì
37. Mạch nhanh 脉速 mài sù
38. Mạch yếu 脉弱 mài ruò
39. Loạn nhịp tim 心杂音 xīn záyīn
40. Huyết áp cao 血压高 xiěyā gāo
41. Trường đoan (nước chua) trong dạ dày nhiều 胃酸过多 wèisuānguò duō
42. Chuột rút 抽筋 chōujīn
43. Ngất xỉu 惊厥 jīngjué
44. Xuất huyế t出血 chūxiě
45. Xuất huyết nội 内出血 nèichūxiě
46. Xuất huyết ngoạ i外出血 wài chūxiě
47. Xuất huyết dưới da 皮下出血 píxià chūxiě
48. Nôn ra máu 呕血 ǒuxiě
49. Âm đạo xuất huyế t阴道出血 yīndào chūxiě
50. Đi ngoài phân đen 拉黑便 lā hēi biàn
51. Vết thương chảy mủ 伤口流脓 shāngkǒu liú nóng
52. Ngứa khắp người 全身发痒 quánshēn fā yǎng
53. Nổi ban đỏ 出疹子 chū zhěnzi
54. Mủ 脓 nóng
55. Hôn mê 昏厥 hūnjué
56. Bệnh vàng da vàng mắt do viêm gan a 黄疸 huángdǎn
57. Thủy sũng 水肿 shuǐzhǒng
58. Phù thủng 浮肿 fúzhǒng
59. Tê dại 麻木 mámù
60. Bệnh ghẻ 疖子 jiēzi
61. Tuyến hạch sưng to 淋巴结肿大 línbājié zhǒng dà
62. Ảo thị 幻视 huàn shì
63. Ảo thính 幻听 huàn tīng
64. Ảo giác 幻觉 huànjué
Với chủ đề từ vựng tiếng trung về các bệnh thường gặp hi vọng sẽ mang đến nhiều kiến thức bổ ích về tiếng trung cho bạn giúp phong phú vốn từ giao tiếp.
HỌC TIẾNG TRUNG Ở ĐÂU UY TÍN TẠI HÀ NỘI?