Từ vựng tiếng Trung các loại hoa thường gặp

19/10/2015 17:00
Gửi tới các bạn các kiến thức tiếng trung về các loài hoa mong muốn phái đẹp luôn luôn xinh tươi, rạng rỡ và tỏa sắc như muôn vàn sắc tố các loài hoa.

Nhận dịp ngày lên ngôi của các chị em phụ nữ thì trung tâm tiếng trung xin gửi tới các bạn các kiến thức tiếng trung về các loài hoa mong muốn phái đẹp luôn luôn xinh tươi, rạng rỡ và tỏa sắc như muôn vàn sắc tố các loài hoa.

 

 

Bắt đầu với những những loài hoa thân thuộc mà bạn thường bắt gặp trong cuộc sống:

Tên các loài hoa bằng tiếng trung

玫 瑰 花 = méi guī huā =hoa hồng

花 =méi huā =hoa mai
粉撲花=fěn pū huā =hoa xấu hổ hồng(mắc cỡ)
太陽菊 =tài yáng jú =cúc kim tiền
唐菖蒲 =táng chāng pú =hoa glayơn
扶 桑 =fú sāng =hoa phù dung
香 水 百 合 =xiāng shuǐ bǎi hé =hoa bách hợp
蛺蝶花 = hú dié huā =hoa Tử la lan (hay còn gọi:hoa bươm bướm,păng_xê)
萬 壽 菊=wàn shòu jú =cúc vạn thọ
拖 鞋 蘭 =tuō xié lán =hoa lan hài
木 棉 花 =mù mián huā =hoa gạo
康 乃 馨 =kāng nǎi xīn =cẩm chướng
荷 花 =hé huā =hoa sen
睡 蓮 =shuì lián=hoa súng
海 芋=hǎi yù =hoa loa kèn
麥根菊= mài gēn jú =bất tử
仙丹花=xiān dān huā=hoa bông trang,mẫu đơn
鬱金香=yù jīn xiāng=hoa tuy líp
芒花 =máng huā=bông lau
牡丹花 =mǔ dān huā=tầm xuân
勿忘我=wù wàng wǒ =Foget-me-not
茉莉花=mò lì huā=hoa nhài
聖誕紅=shèng dàn hóng =hoa trạng nguyên

 

Nguồn: tiengtrunganhduong.com

 

HỌC TIẾNG TRUNG Ở ĐÂU UY TÍN TẠI HÀ NỘI?

*********
Gọi ngay để tham gia vào lớp học tại trung tâm tiếng trung Ánh Dương!
 
 Hotline:  097.5158.419   ( gặp Cô Thoan) 
                                              091.234.9985  
Địa chỉ: Số 6 dãy B5 ngõ 221 Trần Quốc Hoàn Cầu Giấy
 
| Trung tâm Tiếng Trung Ánh Dương