HỌC TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ CĂN HỘ

18/09/2015 17:00
Với các chủ đề dễ hiểu, dễ nhớ và tính thực tế cao chúng tôi sẽ làm thỏa mãn những yêu cầu của học tập cao của các bạn.Học các từ vựng về chủ đề căn hộ để nâng cao vốn từ vựng tiếng trung

Học tiếng trung ở đâu uy tín chất lượng là câu hỏi muôn thuở của các bạn có mong muốn học tiếng trung tại các trung tâm tiếng trung. Thành lập từ năm 2011 thì trung tâm Ánh Dương tạo lòng tin với đa số các bạn học viên bởi chất lượng giảng dạy tốt nhất, tạo môi trường để các bạn học tập trên lớp cũng như ở nhà. 

 

Với các chủ đề dễ hiểu, dễ nhớ và tính thực tế cao chúng tôi sẽ làm thỏa mãn những yêu cầu của học tập cao của các bạn.Dưới đây là các từ vựng về chủ đề căn hộ cùng học để nâng cao vốn từ vựng cho mình nhé!

 

Học tiếng trung với chủ đề tiếng trung

 

1.       公寓 gōngyù : chung cư

2.       阳台 yángtái : ban công

3.       地下室 dìxiàshì : tầng hầm

4.       浴缸 yùgāng : bồn tắm

5.       浴室 yùshì : buồng tắm

6.       铃 líng : chuông

7.       百叶窗 bǎiyèchuāng : mành che

8.       烟囱 yāncōng : ống khói

9.   清洗剂 qīngxǐ jì : chất tẩy rửa

10.   冷却器 lěngquè qì : máy làm mát

11.   柜台 guìtái : quầy

12.   坐垫 zuòdiàn : đệm

13.   门 mén : cửa

14.   垃圾箱 lèsè xiāng : thùng rác

15.   电梯 diàntī : thang máy

16.   入口 rùkǒu : lối vào

17.   围栏 wéilán : hàng rào

18.   火灾报警 huǒzāi bàojǐng : chuông báo cháy

19.   壁炉 bìlú : lò sưởi

20.   花盆 huā pén : chậu hoa

21.   车库 chēkù : nhà xe

22.   花园 huāyuán : vườn

23.   暖气 nuǎnqì : hệ thống lò sưởi

24.   房子 fángzi : căn phòng, nhà

25.   门牌号码 ménpái hàomǎ : số nhà

26.   烫衣板 tàng yī bǎn : bàn để ủi

27.   厨房 chúfáng : nhà bếp

28.   房东 fángdōng : chủ nhà

29.   照明开关 zhàomíng kāiguān: công tắc đèn

30.   客厅 kètīng : phòng khách

31.   邮箱 yóuxiāng : hộp thư

32.   插座 chāzuò : ổ cắm điện

33.   游泳池 yóuyǒngchí : bể bơi

34.   走廊 zǒuláng : hành lang

35.   搬迁 bānqiān : di dời

36.   出租 chūzū : cho thuê

37.   厕所 cèsuǒ : nhà vệ sinh

38.   瓦 wǎ : ngói lợp

39.   淋浴 línyù : vòi hoa sen

40.   楼梯 lóutī : cầu thang

41.   炉子 lúzǐ : bếp lò

42.   书房 shūfáng : phòng học/làm việc

43.   水龙头 shuǐlóngtóu : vòi nước

44.   瓷砖 cízhuān : gạch lát

45.   吸尘器 xīchénqì : máy hút bụi

46.   墙 qiáng : bức tường

47.   壁纸 bìzhǐ : giấy dán tường

48.   窗口 chuāngkǒu : cửa sổ

 

HỌC TIẾNG TRUNG Ở ĐÂU UY TÍN TẠI HÀ NỘI?

*********
Gọi ngay để tham gia khóa học tại trung tâm tiếng trung Ánh Dương!
 
 Hotline:  097.5158.419   ( gặp Cô Thoan) 
                                              091.234.9985  
Địa chỉ: Số 20, ngõ 199/1 Hồ Tùng Mậu, Cầu Diễn, Nam Từ Liêm, Hà Nội, Hà Nội
| Trung tâm Tiếng Trung Ánh Dương