Cùng trung tâm tiếng trung Ánh Dương học tiếp các từ vựng về nhà bếp phần 2 để bạn có thể nói tiếng trung trôi chảy khi gọi tên các vật dụng hay thấy trong nhà bếp nhé!
Xem thêm:Tổng hợp từ vựng tiếng Trung chủ đề nhà bếp
1. 餐桌 cānzhuō: Bàn ăn
2. 椅子yǐzi: Ghế
3. 冰箱 bīngxiāng Tủ lạnh
4. 电饭锅 diànfànguō: Nồi cơm điện
5. 微波炉 wēibōlú: Lò vi sóng
6. 饮水机 yǐnshuǐjī: Bình đựng nước
7. 煤气炉 méiqìlú: Bếp ga
8. 油烟机 yóuyānjī: Quạt thông gió
9.锅 guō: Nồi
10.平锅 píngguō: Chảo
11.砂锅 shāguō: Nồi đất
12.水壶 shuǐhú: Ấm nước
13.菜板 càibǎn: Thớt
14.菜刀 càidāo: Con dao
15.餐具 cānjù: Chén bát
16.盘子 pánzi: Cái mâm
17.碟子 diézi: Cái dĩa
18.饭碗 fànwǎn: Bát ăn cơm
19.汤碗 tāngwǎn: Bát đựng canh
20.筷子 kuàizi: Đũa
21.勺子 sháozi: Thìa
22.叉子 chāzi: Nĩa
23.杯子 bēizi: Ly
24.茶壶 cháhú: Bình trà
25. 香皂 xiāngzào: Xà bông
26.餐具洗涤剂 cānjù xǐdíjì: Nước rửa chén
27.海绵 hǎimián: Miếng xốp rửa chén
28.抹布 mòbù: Khăn lau bàn
29.洗衣机 xǐyījī: Máy giặt
30.洗衣粉 xǐyīfěn: Bột giặt
HỌC TIẾNG TRUNG Ở ĐÂU UY TÍN TẠI HÀ NỘI?