Tiếng Trung giao tiếp trong công việc

23/02/2019 15:00
Tổng hợp những câu khẩu ngữ tiếng Trung giao tiếp trong công việc hàng ngày thông dụng nhất

Tiếng Trung giao tiếp trong công việc

Tiếng Trung giao tiếp trong công việc

Chào các bạn, hôm nay chúng ta sẽ cùng nhau tìm hiểu một chủ đề rất thú vị và cũng rất hữu ích, đó là “tiếng Trung giao tiếp trong công việc”. Hi vọng bài viết này sẽ cung cấp cho các bạn những kiến thức cơ bản cần thiết để vận dụng trong các tình huống giao tiếp trong công việc sau này.

Từ vựng chủ đề văn phòng phẩm
Tiếng Trung dành cho dân văn phòng
Từ vựng tiếng Trung về vật dụng thường gặp ở công ty

Khi bạn muốn nhờ ai đó pha cho mình một tách cà phê, trà, mua cơm

+ 麻烦你帮我泡一杯咖啡/热茶!
/má fán nǐ bāng wǒ pào yī bēi kā fēi / rè chá/
Phiền cô pha giúp tôi một cốc cà phê/ trà nóng! 

+ 能不能帮我泡一杯茶?
/néng bù néng bāng wǒ pào yī bēi chá/
Có thể pha giúp tôi một tách trà không ? 

+ 给我冲杯咖啡, 好吗?
/gěi wǒ chōng bēi kā fēi , hǎo ma/
Có thể pha giúp tôi một tách cà phê được không? 

+ 你可以帮我买午餐吗?
/nǐ kě yǐ bāng wǒ mǎi wǔ cān ma/
Cô có thể mua giúp tôi cơm trưa được không ?

Khi bạn muốn in, photo một số tài liệu

+ 我要复印一些东西, 请问复印机在哪里?
/wǒ yào fù yìn yī xiē dōng xī , qǐng wèn fù yìn jī zài nǎ lǐ /
Tôi muốn photo một số tài liệu, xin hỏi máy phô tô ở đâu? 

+ 你能不能帮我把储存卡里的文件打印出来?
/ nǐ néng bù néng bāng wǒ bǎ chǔ cún kǎ lǐ de wén jiàn dǎ yìn chū lái /
Cô có thể phô tô giúp tôi tài liệu trong thẻ nhớ này được không? 

+ 材料我放在桌子上, 你拿去复印一下。
/cái liào wǒ fàng zài zhuōzi shàng ,   nǐ ná qù fù yìn yí xià /
Tài liệu tôi để trên bàn, cô mang đi phô tô nhé。 

+ 复印机卡纸了你帮我看一下
/fù yìn jī kǎ zhǐ le nǐ bāng wǒ kàn yí xià/
Máy phô tô bị kẹt giấy rồi anh xem giúp tôi với! 

Tình huống liên quan đến tài liệu, máy tính

 + 你存在哪个文件夹里了?
/nǐ cún zài nǎ gè wén jiàn jiā lǐ le/
Anh lưu vào tệp nào vậy ? 

+ 我的电脑出问题了, 你能不能过来帮我看一下?
/wǒ de diàn nǎo chū wèn tí le, nǐ néng bù néng guò lái bāng wǒ kàn yí xià/
Máy tính của tôi có vấn đề rồi, anh có thể qua xem giúp tôi được không? 

+ 文件打不开, 你过来看看怎么回事。
/wén jiàn dǎ bù kāi , nǐ guò lái kàn kàn zěn me huí shì/
Tài liệu không mở được, anh qua xem xem ra làm sao. 

+ 你把开会准备的资料复制到这个文件夹里面。
/nǐ bǎ kāi huì zhǔn bèi de zī liào fù zhì dào zhè gè wén jiàn jiā lǐ miàn/
Cô copy tài liệu chuẩn bị cho cuộc họp vào trong file này nhé 。 

+ 糟糕!刚才不小心把会议的资料全删掉了!
/zāo gāo! gāng cái bù xiǎo xīn bǎ huì yì de zī liào quán shān diào le/
Xong rồi! Vừa nãy tôi lỡ tay xóa hết tài liệu của buổi họp rồi!

+ 大家作完报告就发到我的邮箱。
/dà jiā zuò wán bào gào jiù fā dào wǒ de yóu xiāng/
Mọi người làm xong báo cáo thì gửi vào mail cho tôi 。

Khi có người đến văn phòng tìm gặp sếp của bạn  

+ 经理今天不在。
/jīng lǐ jīn tiān bú zài/
Giám đốc hôm nay không có ở công ty 。 

+ 您要不要给他留言呢?
/nín yào bú yào gěi tā liú yán ne/
Ông có muốn để lại lời nhắn cho giám đốc không ạ? 

+ 您是有提前约过吗?
/nín shì yǒu tí qián yuē guò ma/
Ông có hẹn trước không ạ ? 

+ 经理正在开会, 请您到接待处稍等一会儿。
/jīng lǐ zhèng zài kāi huì , qǐng nín dào jiē dài chù shāo děng yí huìr /
Giám đốc đang họp, mời ông tới phòng chờ đợi một lát ạ。 

+ 请问你是。。。吗?总经理正等你, 请这边走。
/qǐng wèn nǐ shì 。 。 。 ma ? zǒng jīng lǐ zhèng zài děng nǐ ,   qǐng zhè biān zǒu/ 
Xin hỏi ông có phải là…không ạ? Tổng giám đốc đang đợi ông, xin mời đi bên này。 

+ 经理的办公室在二楼最左边。
/jīng lǐ de bàn gōng shì zài èr lóu zuì zuǒ biān/
Phòng giám đốc ở phía ngoài cùng bên trái của tầng hai 

Hỏi/ đáp về công việc, công ty

+ 你是做什么工作的?
/nǐ shì zuò shén me gōng zuò de ne/
 Cậu làm công việc gì vậy? 

+ 你在哪儿工作呢?
/nǐ zài nǎr gōng zuò ne/
Cậu làm ở đâu thế ? 

+ 你最近工作顺利吗?
/nǐ zuì jìn gōng zuò shùn lì ma/
Dạo này công việc có thuận lợi không? 

+ 你在哪个部门工作?
/nǐ zài nǎ gè bù mén gōng zuò/
 Cậu làm ở bộ phận nào? 

+ 我在一家电脑公司工作。
/wǒ zài yī jiā diàn nǎo gōng sī gōng zuò/
Tôi làm ở một công ty về máy tính 。 

+ 我是国家公务员。
/wǒ shì guó jiā gōng wù yuán/
Tôi là công chức nhà nước 。 

+ 这个工作你做了多长时间了?
/zhè gè gōng zuò nǐ zuò le duō cháng shí jiān le/
Cậu làm công việc này bao lâu rồi ? 

+ 你的公司在哪儿?
/nǐ de gōng sī zài nǎr/
Công ty cậu ở đâu ? 

+ 上下班路上要花多长时间?
/shàng xià bān lù shàng yào huā duō cháng shí jiān/
Đi làm với tan làm đi đường mất bao lâu ? 

+ 我正在找工作。
/wǒ zhèng zài zhǎo gōng zuò/
Tôi đang tìm việc 。 

+ 我正在调工作。
/wǒ zhèng zài diào gōng zuò/ 
Tôi đang chuyển công tác。 

+ 我现在失业了。
/wǒ xiàn zài shī yè le/
Hiện giờ tôi đang thất nhiệp 。 

+ 我被开除了。
/wǒ bèi kāi chú le/
Tôi bị sa thải rồi 。 

+ 最近总是加班, 累死我
/zuì jìn zǒng shì jiā bān , lèi sǐ wǒ le/
Dạo gần đây toàn phải tăng ca, mệt chết tôi rồi ! 

Khi bạn muốn giúp đỡ ai đó

+ 我可以帮你什么吗?
/wǒ kě yǐ bāng nǐ shén me ma/
Tôi có thể giúp gì cho bạn không ? 

+ 我可以为你做什么吗?
/wǒ kě yǐ wèi nǐ zuò shén me ma/
Tôi có thể giúp gì cho bạn không ? 

+你需要帮忙?
/nǐ xū yào bāng máng ma/
Cậu có cần giúp không ? 

+要我帮你吗?
/yào wǒ bāng nǐ ma/
Cần tôi giúp không ? 

Trong các cuộc họp

+ 会议几点开始?
/huì yì jǐ diǎn kāi shǐ/
Cuộc họp mấy giờ bắt đầu? 

+ 会议几点结束?
/huì yì jǐ diǎn jié shù/
Cuộc họp mấy giờ kết thúc ? 

+ 下午几点开会?
/xià wǔ jǐ diǎn kāi huì/
Buổi chiều mấy giờ họp ? 

+ 人到齐了吗?
/rén dào qí le ma/
Mọi người đã đến đủ chưa ? 

+ 还有谁还没来?
/ hái yǒu shuí hái méi lái/
Còn ai chưa đến nữa ? 

+ 会议马上就要开始了, 请大家安静!
/huì yì mǎ shàng jiù yào kāi shǐ le ,   qǐng dà jiā ān jìng/
Cuộc họp sắp bắt đầu rồi, xin mọi người hãy trật tự ! 

+ 既然人齐了,那么会议开始吧!
/jì rán rén qí le , nà me huì yì kāi shǐ bā/
Nếu như mọi người đã đến đầy đủ rồi thì chúng ta bắt đầu họp thôi ! 

+ 资料准备好了吗?
/zī liào zhǔn bèi hǎo le ma/
Tài liệu đã chuẩn bị xong hết chưa ? 

+ 今天我们要讨论…
/jīn tiān wǒmen yào tǎo lùn … /
Hôm nay chúng ta sẽ thảo luận…

+ 我们接着讨论第二个问题。
/wǒmen jiē zhe tǎo lùn dì èr gè wèn tí/
Chúng ta tiếp tục thảo luận vấn đề thứ hai 。 

+ 对不起打断一下。
/duì bù qǐ dǎ duàn yí xià/
Xin lỗi cho tôi ngắt lời một chút 。 

+ 我可以插句话吗?
/wǒ kě yǐ chā jù huà ma/
Tôi có thể xen vào một chút được không ? 

+ 你有什么要说吗?
/nǐ yǒu shén me yào shuō ma/
Anh có muốn nói/ phát biểu gì không ? 

+ 有谁对这项规定持异议吗?
/yǒu shuí duì zhè xiàng guī dìng chí yì yì ma/
Có ai vẫn còn có ý kiến khác về quy định này không ? 

+ 大家都同意吗?
/dà jiā dou tóng yì ma/
Mọi người đều đồng ý chứ ? 

+反对的请举手。
/fǎn duì de qǐng jǔ shǒu/
Ai phản đối mời giơ tay 。

Xin lỗi, cảm ơn, xin phép

+ 对不起, 我迟到了!
/duì bù qǐ ,   wǒ chí dào le/
Xin lỗi, tôi đến muộn! 

+ 我没有及早给你写信, 真对不起!
/wǒ méi yǒu jí zǎo gěi nǐ xiě xìn ,   zhēn duì bù qǐ/
Tôi không viết thư sớm cho anh, thật sự xin lỗi anh! 

+ 感谢您的帮助。
/ gǎn xiè nín de bāng zhù/
Cảm ơn sự giúp đỡ của anh 。 

+ 感谢各位领导和同事们一直以来的关照。
/gǎn xiè gè wèi lǐng dǎo hé tóngshìmen yī zhí yǐ lái de guān zhào/
Cảm ơn các lãnh đạo và các bạn đồng nghiệp đã luôn quan tâm và chiếu cố tôi bấy lâu nay 。 

+ 是我做事不小心让公司受到损失, 非常抱歉。
/shì wǒ zuò shì bù xiǎo xīn ràng gōng sī shòu dào sǔn shī , fēi cháng bào qiàn/
Là do tôi làm việc không cẩn thận khiến công ty phải chịu tổn thất, tôi vô cùng xin lỗi 。 

+ 下周五我想请假, 可以吗?
/xià zhōu wǔ wǒ xiǎng qǐng jià , kě yǐ ma/
Thứ sáu tuần sau tôi muốn xin nghỉ phép có được không ạ ? 

+ 我可以请几天假吗?
/wǒ kě yǐ qǐng jǐ tiān jià ma/
Tôi có thể xin nghỉ phép mấy ngày được không ? 

+ 不知道我明天可不可以稍微晚一点来?
/bù zhī dào wǒ míng tiān kě bù kě yǐ shāo wēi wǎn yī diǎn lái/
Không biết mai tôi có thể tới muộn một chút được không?

Bạn đang băn khoăn chưa biết nên chọn học tiếng Trung ở đâu tốt và uy tín tại Hà Nội? Hãy liên hệ hoặc để lại số điện thoại của bạn tại ĐÂYchúng tôi sẽ gọi lại và tư vấn cho bạn những khóa học tiếng Trung phù hợp nhất. Tiếng Trung Ánh Dương liên tục mở các khóa học tiếng Trung giao tiếp cơ bản để đáp ứng các nhu cầu đa dạng của các bạn. Chúc các bạn thành công

| Trung tâm Tiếng Trung Ánh Dương