Mẫu câu ngăn chặn, cảnh cáo trong tiếng Trung

18/10/2018 15:10
Mẫu câu ngăn chặn, cảnh cáo bằng tiếng Trung được sử dụng thường xuyên trong khẩu ngữ đặc biệt trong phim Trung Quốc thể loại phim hành động, hình sự

Mẫu câu ngăn chặn, cảnh cáo trong tiếng Trung

 

Mẫu câu ngăn chặn, cảnh cáo cực ngắn trong tiếng Trung


Mẫu câu ngăn chặn, cảnh cáo bằng tiếng Trung được sử dụng thường xuyên trong khẩu ngữ, đặc biệt bạn nào đam mê xem phim Trung Quốc thể loại phim hành động, hình sự…. sẽ bắt gặp không ít các cụm từ hay mẫu câu tiếng Trung chủ đề này. Vậy các bạn cùng mở rộng thêm cho mình những mẫu câu biểu đạt cách ngăn chặn cảnh cáo qua bài học này của tiếng Trung Ánh Dương nhé!

 

Mẫu câu tiếng Trung khuyên ngăn ai đó không làm gì

Mẫu câu động viên khích lệ bằng tiếng Trung

Mẫu câu nhắc nhở trong tiếng Trung


1. 停下!  Tíng xià!: Dừng lại/ dừng tay
2. 别干了!  Bié gànle!: Đừng làm nữa
3. 别干了,该吃午饭了  Bié gànle, gāi chī wǔfànle: Đừng làm nữa, tới bữa trưa rồi!
4. 总算到点了。  zǒngsuàn dào diǎnle.: Kết thúc rồi!
5. 时间到了  Shíjiān dàole: Hết giờ rồi!
6. 安静!  ānjìng!: Trật tự!
7. 别动!  Bié dòng!: Đừng động đậy!/ Im nào!
8. 等等!   Děng děng!: Chờ chút
9. 请等一下!  qǐng děng yīxià!: Xin chờ một chút!
10. 请稍等!  Qǐng shāo děng!: Xin chờ một chút!
11. 蹲下!  Dūn xià!: Ngồi xuống
12. 举起手来!  Jǔ qǐ shǒu lái!: Giơ tay lên
13. 不许动!  Bùxǔ dòng!: Cấm nhúc nhích!
14. 照我说的去做!  Zhào wǒ shuō de qù zuò!: Làm theo lời tao bảo
15. 趴下!  Pā xià!: nằm sấp xuống!
16. 站住!  Zhànzhù!: Đứng lại
17. 呆在那儿!  Dāi zài nà'er!: Đứng im ở đó!
18. 往前走!  Wǎng qián zǒu!: Bước lên phía trước!
19. 跪下!  Guì xià!: Quỳ xuống!
20. 放手!  Fàngshǒu!: Thả tay ra!/ Buông tay ra!
21. 快逃吧!  Kuài táo ba!: Mau chạy khỏi đây !
22. 截住他!  Jié zhù tā!: Ngăn anh ta lại!
23. 闭嘴!  Bì zuǐ!: Câm miệng!
24. 后退!  Hòutuì!: Lui về phía sau!
25. 算了吧!  Suànle ba!: Bỏ đi!
26. 你被逮捕了。  Nǐ bèi dàibǔle.: Anh đã bị bắt!
27. 小心!危险!  Xiǎoxīn! Wéixiǎn!: Cẩn thận! Nguy hiểm
28. 放下!  Fàngxià!: Bỏ xuống!
29. 拿开你的手!  Ná kāi nǐ de shǒu!: Để tay anh ra khỏi người tôi
30. 快溜走吧!  Kuài liū zǒu ba!: Mau chuồn đi!
31. 滚出去。  Gǔn chūqù.: Cút ra ngoài!
32. 闪开!  Shǎn kāi!: trành ra/ né ra!
33. 别干那事!   Bié gàn nà shì!: Đừng làm chuyện đó!
34. 请排队!   Qǐng páiduì!: Xin mời xếp hàng!
35. 别夹塞儿!  Bié jiā sāi er!: Đừng chen lấn!
36. 请到后面排队去  Qǐng dào hòumiàn páiduì qù: Xin xếp hàng xuống phía sau!
37. 别推呀!   bié tuī ya!: Đừng đẩy nữa!
38. 别碰我!  Bié pèng wǒ!: Đừng chạm vào tôi
39. 别张口就骂人  Bié zhāngkǒu jiù màrén: Đừng mở miệng ra là chửi người khác
40. 别多嘴多舌的  bié duōzuǐ duō shé de: Đừng lắm lời lắm miệng 
41. 闭上你的嘴巴  bì shàng nǐ de zuǐbā: Ngậm miệng mày lại đi
42. 离我远点儿!   lí wǒ yuǎn diǎn er!: Tránh xa tao ra
43. 不许耍花样! No funny stuff!   Bùxǔ shuǎ huāyàng! No funny stuff!: Đừng giở thủ đoạn
44. 别介入那件事! Stay out of this!   Bié jièrù nà jiàn shì! Stay out of this!: Đừng có chõ mũi vào chuyền người khác
45. 别打架!   Bié dǎjià: đừng đánh nhau!
 

Hy vọng bài học nhỏ về những câu mệnh lệnh ngắn trong tiếng Trung có thể giúp bạn tăng cường thêm khả năng khẩu ngữ của mình. Các bạn nhớ thường xuyên luyện tập hàng ngày nhé. Chúc các bạn học tiếng Trung thật tốt

 

| Trung tâm Tiếng Trung Ánh Dương