Các mẫu câu tiếng Trung khuyên ngăn ai đó đừng làm gì
Muốn khuyên bảo ai đó đừng làm việc này hay việc khác trong tiếng Trung bạn phải nói thế nào? Hãy cùng học các mẫu câu tiếng Trung dùng trong khuyên ngăn, nhắc nhở người khác với hai cấu trúc 别 và 不要 trong bài học ngày hôm nay nhé! Cùng học nào các bạn
Mẫu câu động viên khích lệ bằng tiếng Trung
Mẫu câu nhắc nhở trong tiếng Trung
1. 别+V: Đừng làm gì
VD:
+ 你们两个别打了,有什么事好好说嘛!
/nǐmen liǎng gè bié dǎ le , yǒu shén me shì hǎohao shuō ma/
Hai người các cậu đừng đánh nữa, có việc gì thì nói chuyện đàng hoàng!
+ 别喊了, 你再喊他也听不见!
/bié hǎn le, nǐ zài hǎn tā yě tīng bú jiàn/
Đừng hét nữa, cậu có hét mấy thì anh ta cũng không nghe thấy đâu!
+ 别白日做梦了,人家那么漂亮又聪明,怎么能嫁给你呢,也不回家照照镜子!
/bié bái rì zuò mèng le , rén jiā nà me piāo liàng yòu cōng míng , zěn me néng jià gěi nǐ ne , yě bù huí jiā zhào zhào jìngzi/
Đừng có năm mơ giữa ban ngày nữa, người ta đẹp như vậy lại thông ming, sao có thể gả cho cậu được chứ, cũng không về nhà soi lại gương đi!
+ 别哭了,我都烦死了!
/bié kū le , wǒ dōu fán sǐ le/
Đừng khóc nữa, phiền chết đi được!
+ 别闹了,你还嫌我不够烦吗?
/bié nào le , nǐ hái xián wǒ bù gòu fán ma/
Đừng có gây chuyện nữa, em vẫn còn chê tôi chưa đủ phiền sao?
+ 别吵了,大半夜了还吵什么呢, 不让人家睡觉吗?
/bié chǎo le, dà bàn yè le huán chǎo shén me ne , bù ràng rén jiā shuì jiào ma/
Đừng làm ồn nữa, nửa đêm rồi còn ầm ĩ cái gì vậy, không để cho người ta ngủ à?
+ 他只是一个小孩,你是大人了别跟他计较了!
/tā zhǐ shì yí gè xiǎo hái , nǐ shì dà rén le bié gēn tā jì jiào le/
Nó chỉ là một đứa bé, cậu là người lớn rồi đừng chấp nhặt với nó nữa!
+ 别胡说八道!说话要有根据的!
/bié hú shuō bā dào ! shuō huà yào yǒu gēn jù de/
Đừng có nói lung tung! Nói chuyện cần có bằng chứng!
+ 别胡思乱想,好好睡觉吧!
/bié hú sī luàn xiǎng , hǎohao shuì jiào ba/
Đừng nghĩ ngợi lung tung, ngủ một giấc thật ngon đi!
+ 东西坏了,别吃了,会拉肚子的!
/dōngxi huài le, bié chī le, huì lā dùzi de/
Đồ hỏng rồi, đừng ăn nữa, sẽ đau bụng đấy!
+ 别说了,越说越糟!
/bié shuō le, yuè shuō yuè zāo/
Đừng nói nữa, càng nói càng hỏng!
+你要注意身体,别累坏了!
/nǐ yào zhù yì shēn tǐ , bié lèi huài le/
Em phải chú ý sức khỏe, đừng để mệt quá!
+ 累了就放下,别伤了自己, 我会心疼的!
/lèi le jiù fàng xià , bié shāng le zì jǐ , wǒ huì xīn téng de/
Mệt rồi thì từ bỏ đi, đừng làm tổn thương chính mình, anh sẽ đau lòng đấy!
+ 医生,我奶奶的病情您别瞒我了!
/yī sheng, wǒ nǎinai de bìng qíng nín bié mán wǒ le/
Bác sĩ, bệnh tình của bà tôi, ông đừng giấu tôi nữa!
+ 别骗我了,我都知道了!
/bié piàn wǒ le, wǒ dōu zhī dào le/
Đừng lừa tôi nữa, tôi đều biết cả rồi!
+ 喂,你别过来,我会报警的!
/wèi , nǐ bié guò lái , wǒ huì bào jǐng de/
Này, anh đừng qua đây, tôi sẽ báo cảnh sát đấy!
+ 别碰我,你真恶心!
/bié pèng wǒ , nǐ zhēn ěxīn/
Đừng động vào tôi, anh thật ghê tởm!
+ 别拿我开玩笑了!
/bié ná wǒ kāi wán xiào le/
Đừng đùa tôi nữa!
+ 别等了,他不会来了!
/bié děng le , tā bú huì lái le/
Đừng đợi nữa, anh ta sẽ không đến đâu!
+ 别傻了,他不会回来了!
/bié shǎ le, tā bú huì huí lái le/
Đừng ngốc nữa, anh ta sẽ không quay về đâu!
+ 别唱了,你唱得好难听!
/bié chàng le , nǐ chàng dé hǎo nán tīng/
Đừng hát nữa, cậu hát thật khó nghe!
+ 别熬夜了,你都有黑眼圈了!
/bié áo yè le , nǐ dōu yǒu hēi yǎn quān le/
Đừng thức đêm nữa, cậu có quầng thâm ở mắt rồi này!
+ 人生很短,别亏待自己!
/rén shēng hěn duǎn , bié kuī dài zì jǐ/
Đời người ngắn ngủi, đừng đối xử tệ với bản thân mình!
2. 不要+V: Đừng làm gì
VD:
+ 这件事你不要对他说。
/ zhè jiàn shì nǐ bú yào duì tā shuō/
Chuyện này cậu đừng nói với anh ấy.
+ 小丽,以后不要和陌生人说话哦, 现在坏人很多!
/xiǎo lì , yǐ hòu bú yào hé mò shēng rén shuō huà o ,xiàn zài huài rén hěn duō/
Tiểu Lệ, về sau đừng nói chuyện với người lạ nữa nhé, bây giờ người xấu nhiều lắm!
+ 快点起床啊,不要再睡啦!
/kuài diǎn qǐ chuáng ā , bú yào zài shuì là/
Mau dậy đi, đừng ngủ nữa!
+ 下次你不要再迟到了!
/xià cì nǐ bú yào zài chí dào le/
Lần sau cậu đừng có đến muộn nữa!
+ 下次小心点,不要犯错了!
/xià cì xiǎo xīn diǎn , bú yào fàn cuò le/
Lần sau cẩn thận, đừng mắc lỗi nữa!
+ 你不要把负担加在他身上。
/nǐ bú yào bǎ fù dān jiā zài tā shēn shàng/
Cậu đừng đem gánh nặng đặt lên vai cậu ấy.
+不要在别人背后说三道四!
/bú yào zài bié rén bèi hòu shuō sān dào sì/
Đừng ở sau lưng người khác mà nói này nói nọ!
+不要在抽烟了!
/bú yào zài chōu yān le/
Đừng hút thuốc nữa!
+ 你不要骗我,我不会信你的!
/nǐ bú yào piàn wǒ , wǒ bú huì xìn nǐ de/
Anh đừng có gạt tôi nữa, tôi sẽ không tin anh đâu!
+ 今天能做的不要拖到明天。
/jīn tiān néng zuò de bú yào tuō dào míng tiān/
Việc hôm nay có thể làm đừng để đến ngày mai.
+他只是跟你开玩笑,没有什么恶意,你不要放在心上!
/tā zhǐ shì gēn nǐ kāi wán xiào , méi yǒu shén me è yì , nǐ bú yào fàng zài xīn shàng/
Cậu ấy chỉ là đùa với cậu thôi, không có ác ý gì đâu, cậu đừng để bụng!
+ 不要忘记你之前对我的承诺!
/bú yào wàng jì nǐ zhī qián duì wǒ de chéng nuò/
Đừng quên lời hứa của anh với em trước đây!
+ 不要骂他,这不是他的错。
/bú yào mà tā , zhè bú shì tā de cuò/
Đừng mắng nó, đây không phải là lỗi của nó!
+不要为一点小事就吵起来。
/bú yào wèi yī diǎn xiǎo shì jiù chǎo qǐ lái/
Đừng vì chút chuyện nhỏ mà cãi nhau.
+ 不要逼我发疯,我发起疯来我自己都会害怕!
/bú yào bī wǒ fā fēng , wǒ fā qǐ fēng lái wǒ zì jǐ dōu huì hài pà/
Đừng ép tôi phải điên lên, tôi điên lên đến tôi còn sợ đó!
+ 好了,都不要说了!
/hǎo le , dōu bù yào shuō le/
Được rồi, đừng nói nữa!
+ 他是个神经病,你不要理他!
/tā shì gè shén jīng bìng , nǐ bú yào lǐ tā/
Anh ta là một kẻ thần kinh đó, cậu không cần để ý đến anh ta !
+不要再信他,他是个骗子。
/bú yào zài xìn tā , tā shì gè piànzi/
Đừng tin anh ta nữa, anh ta là một tên lừa gạt!
+没有必要就不要去打扰他。
/méi yǒu bì yào jiù bú yào qù dǎ rǎo tā/
Nếu không cần thiết thì đừng tới làm phiền anh ấy.
+ 没事不要来找我,有事就更不要来找我
/méi shì bú yào lái zhǎo wǒ , yǒu shì jiù gēng bú yào lái zhǎo wǒ/
Không có việc gì thì đừng tới tìm tôi, có việc càng đừng nên tới tìm tôi!
Hy vọng qua bài học nhỏ các bạn đã có thể trang bị cho mình những câu khẩu ngữ tiếng Trung sử dụng trong nhũng tình huống khuyên ngăn người khác. Tiếng Trung Ánh Dương chúc các bạn học tốt!