Học 214 bộ thủ tiếng Trung Quốc: Bộ Thực

06/03/2019 08:10
Tìm hiểu về bộ Thực trong tiếng Trung và cách sử dụng bộ thủ Thực trong nói và viết

Học 214 bộ thủ tiếng Trung Quốc: Bộ Thực

Chào mừng các bạn đến với chuyên mục bài viết về các bộ thủ thường dùng nhất trong 214 bộ thủ tiếng Trung. Bài học hôm nay chúng ta sẽ cùng tìm hiểu về bộ Thực và cách sử dụng bộ thủ Thực trong tiếng Trung. Mời các bạn cùng tham gia bài học

Xem thêm bài học về các bộ thủ: Bộ VũBộ TúcBộ Chuy

Bộ thủ:  食 (Dạng phồn thể: 食 )
Cách viết khác: 饣
Số nét: 8 nét
Cách đọc:


Hán Việt: Thực
Ý nghĩa: Ăn
Vị trí của bộ: 食  ( thường nằm bên trái bên phải hoặc bên dưới) , 饣  ( thường nằm bên trái )
Cách viết:

Bộ Thực tiếng Trung

Từ đơn có chứ bộ thủ Thực:   

饼 (bǐng): bánh,
饭 (fàn): cơm , 
饿 (è): đói ,
饱 (bǎo) ,
馅 (xiàn) ,
饨 (tún) ,
饶 (ráo) , 。。。 

Từ ghép có chứ bộ thủ Thực:  

餐厅 /cān tīng/: nhà hàng,
饭馆 /fàn guǎn/: quán cơm, 
饮料 /yǐn liào/: nước uống, đồ uống,
肉馅 /ròu xiàn/: nhân thịt,
素馅 /sù xiàn/: nhân rau,
饼干 /bǐng gān/: bánh quy,
吃饭 /chī fàn/: ăn cơm,
做饭 /zuò fàn/: nấu cơm, làm cơm,
烹饪 /pēng rèn/: nấu nướng, nấu ăn, xào nấu,
饺子 /jiǎozi/: sủi cảo, bánh chẻo,
馄饨 /hún tun/: hoành thánh, vằn thắn,
忍饥挨饿 /rěn jī ái è/: chịu đói chịu khát,。。。
 
Ví dụ mẫu câu sử dụng từ có chứ bộ Thực: 

- 你吃饭了吗?
 /nǐ chī fàn le ma/
Cậu ăn cơm chưa? 

- 你想喝什么饮料?
 /nǐ xiǎng hē shén me yǐn liào /
Cậu muốn uống đồ uống gì? 

- 这家饭馆不错,我们下次再来吧!
 /zhè jiā fàn guǎn bú cuò , wǒmen xià cì zài lái ba/
Quán cơm này không tồi nha, lần sau chúng ta lại đến đi! 

- 你想吃肉馅还是素馅?
 /nǐ xiǎng chī ròuxiàn hái shì sù xiàn /
Cậu muốn ăn nhân thịt hay nhân rau?

- 你会包饺子吗?不会的话我来教你。
 /nǐ huì bāo jiǎozi ma ? bú huì de huà wǒ lái jiāo nǐ /
Cậu biết gói sủi cảo không? Nếu không biết thì để mình dạy cậu. 

- 我非常喜欢吃那家饭馆的馄饨,超级好吃!
/wǒ fēi cháng xǐ huān chī nà jiā fànguǎn de húntun , chāo jí hǎo chī/
Tôi cực kì thích ăn hoành thánh ở quán đó, siêu ngon luôn! 

- 我早上不吃米饭,我吃饼干和喝牛奶。
 /wǒ zǎoshàng bù chī mǐ fàn , wǒ chī bǐng gān hé hē niúnǎi /
Buổi sáng tôi không ăn cơm, tôi ăn bánh quy và uống sữa. 

- 我肚子饿,你给我做一碗面条可以吗?
/wǒ dùzi è , nǐ gěi wǒ zuò yī wǎn miàntiáo kéyǐ ma/
Tôi đói bụng, cậu làm cho tôi một bát mì được không?

- 我吃饱了,不吃了,你们吃吧!
 /wǒ chī bǎo le , bù chī le , nǐ mén chī ba/
Tôi ăn no rồi, không ăn nữa, các cậu ăn đi! 

- 我没那么有钱天天下馆子啊?
 /wǒ méi nà me yǒu qián tiān tiān xià guǎnzi ā /
Tôi không có nhiều tiền đến thế mà ngày nào cũng đi ăn hàng?

| Trung tâm Tiếng Trung Ánh Dương