Học 214 bộ thủ tiếng Trung Quốc: Bộ Túc

22/01/2019 16:20
Tìm hiểu về bộ Túc trong tiếng Trung và cách sử dụng bộ thủ Túc trong nói và viết

Học 214 bộ thủ tiếng Trung Quốc: Bộ Túc

Chào mừng các bạn quay trở lại với chuyên mục học về các bộ thủ thường dùng nhất trong 214 bộ thủ tiếng Trung. Trong bài học hôm nay, chúng ta sẽ học về bộ Túc và cách sử dụng bộ thủ Túc trong tiếng Trung. Mời các bạn cùng tham gia bài học

Xem thêm bài học về các bộ thủ: Bộ TẩuBộ NhĩBộ Y 

Bộ thủ:  足 (Dạng phồn thể: 足 )
Số nét:  7 nét
Cách đọc: 


Hán Việt: Túc
Ý nghĩa: Chân
Vị trí của bộ: bên trái  ( phổ biến nhất ) , bên dưới 
Cách viết:

Bộ Túc tiếng Trung
Từ đơn có chứa bộ thủ Túc:  

趴 (pā): nằm sấp, nằm bò, nhoài người về phía trước,
踢 (tī): đá ,
跑 (pǎo): chạy ,
跟 (gēn): cùng, với ,
 跪 (guì): quỳ ,
路 (lù): đường ,
踩 (cǎi): đạp, giẫm lên ,
蹲 (dūn): ngồi xổm ,
蹿 (cuān): nhảy lên, nhảy tót lên, phun ,
跨 (kuà): nhảy qua, bước qua , 。。。

Từ ghép có chứa bộ thủ Túc:  

活跃/ huó yuè/: hoạt bát, sôi nổi , sôi động,
跳楼/ tiào lóu/: nhảy lầu,
跳线/ tiào xiàn/: nhảy dây,
距离/ jù lí/: khoảng cách, 
跳舞/ tiào wǔ/: nhảy,
差距/ chà jù/: chênh lệch, khoảng cách,
道路/ dào lù/: đường phố, phố xá,
舞蹈/ wú dǎo/: vũ đạo,
蹦极/ bèng jí/: nhảy từ trên cao có dây an toàn buộc vào eo,
摔跤/ shuāi jiāo/: té, ngã,。。。
 
Ví dụ mẫu câu sử dụng từ có chứa bộ Túc:  

- 我们距离很近,我现在就来看你可以吗?
/wǒmen jù lí hěn jìn , wǒ xiàn zài jiù lái kàn nǐ kě yǐ ma/
Khoảng cách giữa chúng ta rất gần, bây giờ tôi đến thăm em có được không? 

- 我不会跳舞,你们跳吧!
/wǒ bú huì tiàowǔ , nǐmen tiào ba/
Tôi không biết nhảy, các cậu nhảy đi!

- 他跑得很快, 没人赶得上他。
/tā pǎo dé hěn kuài ,   méi rén gǎn dé shàng tā /
Anh ấy chạy rất nhanh, không ai có thể đuổi kịp anh ấy. 

- 今天晚上你跟我去吃饭好吗?
/ jīntiān wǎn shàng nǐ gēn wǒ qù chī fàn hǎo ma/
Tối nay cậu đi ăn cùng với mình có được không?

- 我们应该搞一些活动活跃一下气氛。
/ wǒmen yīng gāi gǎo yī xiē huódòng huóyuè yí xià qìfēn /
Chúng ta nên tổ chức một vài hoạt động khuấy động bầu không khí một chút. 

- 你敢去玩蹦极跳吗?
/nǐ gǎn qù wán bèng jí tiào ma/
Cậu dám chơi trò nhảy từ trên cao xuống không? 

- 他跪在妈妈面前,求妈妈原谅。
/ tā guì zài māma miàn qián , qiú māma yuán liàng /
Anh ấy quỳ trước mặt mẹ, cầu xin mẹ tha thứ. 

- 哎呀,好疼啊,你踩到我的脚了!
/ āi yā , hǎo téng ā , nǐ cǎi dào wǒ de jiǎo le/
Ây da, đau quá đi, cậu dẫm vào chân tôi rồi! 

- 那个女孩自真傻啊, 年纪轻轻的就跳楼自杀,真可惜!
/ nà gè nǚ háizi zhēn shǎ ā ,   nián jì qīng qīng de jiù tiàolóu zìshā , zhēn kě xī /
Cái cô bé đó thật là ngốc quá đi, tuổi còn trẻ mà đã nhảy lầu tự sát, thật đáng tiếc! 

- 周末我常常跟兄弟们去操场踢足球。
/zhōumò wǒ cháng cháng gēn xiōng dì men qù cāozhǎng tī zúqiú /
Cuối tuần tôi thường cùng các anh em ra sân vận động đá bóng.

| Trung tâm Tiếng Trung Ánh Dương