Học 214 bộ thủ tiếng Trung Quốc: Bộ Kim

24/01/2019 16:10
Tìm hiểu về bộ Kim trong tiếng Trung và cách sử dụng bộ thủ Kim trong nói và viết

Học 214 bộ thủ tiếng Trung Quốc: Bộ Kim

Chuyên mục tìm hiểu về các bộ thủ thường dùng nhất trong 214 bộ thủ tiếng Trung xin chào các bạn. Trong bài học hôm nay, chúng ta sẽ học về bộ Kim và cách sử dụng bộ thủ Kim trong tiếng Trung. Mời các bạn cùng tham gia bài học

Xem thêm bài học về các bộ thủ: Bộ TẩuBộ TúcBộ Y 

Bộ thủ:  金  (Dạng phồn thể: 金  )
Số nét: 8 nét
Cách đọc: 
 


Hán Việt: Kim
Ý nghĩa: Vàng, loài chim, Kim loại nói chung
Vị trí của bộ: thường đứng ở bên dưới 
Cách viết:

Bộ Kim trong tiếng Trung - 金

Từ đơn có chứa bộ thủ Kim

镃 (chǎn): cái cuốc to ,
釜 (fǔ) : cái nồi, cái chảo, cái chõ thời xưa,
錾 (zàn): chạm khắc, cái đục, dao chạm 。。。

Từ ghép có chứa bộ thủ Kim

金钱/ jīn qián/: tiền tài, 
鉴证/ jiàn zhèng/: visa,
鉴于/ jiàn yú/: xét thấy, thấy rằng, xét theo,
銮铃/ luán líng/ : chuông, lục lạc,
鉴定/ jiàn dìng/: giám định,
鉴别/ jiàn bié/: phân biệt, giám định,
现金/ xiàn jīn/: tiền mặt,
金钢/ jīn gāng/: kim cương,。。。 
   
Ví dụ mẫu câu sử dụng từ chứa bộ Kim

- 金钱不重要,健康才是最重要的。
/ jīn qián bú zhòng yào , jiànkāng cái shì zuì zhòng yào de/
Tiền tài không quan trọng, sức khỏe mới là quan trọng nhất.

- 请问我的鉴证办好了吗?什么时候可以来拿的?
/qǐng wèn wǒ de jiànzhèng bàn hǎo le ma? shén me shí hòu kě yǐ lái ná de/
Xin hỏi visa của tôi đã làm xong chưa ạ? Khi nào tôi có thể đến lấy?

- 一诺千金,你竟然说了又做不到?
/yí nuò qiān jīn , nǐ jìng rán shuō le yòu zuò bú dào /
Một lời hứa đáng giá nghìn vàng, cậu đã nói ra rồi mà lại không làm được à?

- 鉴于这些经验教训,今年我不把自己的决心告诉任何人。
/ jiàn yú zhè xiē jīngyàn jiàoxùn , jīn nián wǒ bù bǎ zì jǐ de juéxīn gàosù rènhé rén /
Xét theo những kinh nghiệm giáo huấn này, năm nay tôi không nói quyết tâm của mình cho bất cứ ai cả. 

- 他们要求把签名提交专家鉴定。
/ tāmen yàoqiú bǎ qiānmíng tí jiāo zhuānjiā jiàndìng /
Bọn họ yêu cầu đưa chữ kí đến cho chuyên gia giám định. 

- 有些人难以鉴别蓝绿两种颜色。
/ yǒu xiē rén nán yǐ jiànbié lán lǜ liǎng zhǒng yánsè /
có một số người khó phân biệt được hai màu xanh da trời và xanh lá cây. 

- 銮铃声响叮当,万福聚于圣躬。
/ luán líng shēng xiǎng dīng dāng , wàn fú jù yú shèng gōng /
tiếng chuông kêu leng keng, vạn phúc tụ lại ở thánh cung. 

- 不好意思,我现金有点不足。 请问,这里可以刷卡吗?
/bù hǎo yìsi , wǒ xiàn jīn yǒu diǎn bù zú 。   qǐng wèn , zhè lǐ kě yǐ shuā kǎ ma/
ngại quá, tiền mặt của tôi không đủ. Xin hỏi, ở đây có thể quẹt thẻ không? 

| Trung tâm Tiếng Trung Ánh Dương