Mẫu câu biểu đạt cách nói sự thật trong tiếng Trung
Khi bạn có điều thật lòng muốn bày tỏ với người khác bạn sẽ nói thế nào bằng tiếng Trung? Trong bài học này tiếng Trung Ánh Dương sẽ giới thiệu tới các bạn một số mẫu câu tiếng Trung ngắn về tình huống giao tiếp cách nói sự thật trong tiếng Trung này nhé.
Bài học liên quan:
实话实说 |
Shíhuà shíshuō |
Có gì nói ấy |
其实,事实上 |
qíshí, shìshí shàng |
Thật ra, trên thực tế |
坦率说 |
Tǎnshuài shuō |
Nói thẳng |
坦白的说 |
Tǎnbái de shuō |
Nói thẳng, nói thật |
十分坦诚的说 |
Shífēn tǎnchéng de shuō |
Thực sự thành khẩn mà nói |
老实说 |
Lǎoshí shuō |
Nói thật…. |
说实话 |
Shuō shíhuà |
Nói thật ….. |
别绕弯子 |
Bié ràowānzi |
Đừng nói vòng vo |
实际上,…… |
Shíjì shang,…… |
Trên thực tế, ….. |
我有件事要坦白。 |
wǒ yǒu jiàn shì yào tǎnbái. |
Tôi có việc cần nói thẳng |
我有事必须告诉你。 |
Wǒ yǒushì bìxū gàosù nǐ. |
Tôi có việc cần phải nói với bạn |
我有一个秘密。 |
Wǒ yǒu yīgè mìmì. |
Tôi có một bí mật |
我把一切告诉你。 |
Wǒ bǎ yīqiè gàosù nǐ. |
Tôi nói tất cả cho bạn |
我就直说吧。 |
Wǒ jiù zhí shuō ba. |
Tôi cứ nói thẳng nhé |
我告诉你真相。 |
Wǒ gàosù nǐ zhēnxiàng. |
Tôi nói cho bạn biết sự thực |
只要他们实话实说就行了 |
zhǐyào tāmen shíhuà shíshuō jiùxíngle |
Chỉ cần anh ta có gì nói ấy là được rồi |
实际上,我并没有看见她,只是听到了她的声音。 |
shíjì shang, wǒ bìng méiyǒu kànjiàn tā, zhǐshì tīng dàole tā de shēngyīn. |
Thực ra, tôi không hề nhìn thấy cô ấy, chỉ là nghe thấy giọng cua cô ấy |
坦率地说,我买不起。 |
tǎnshuài de shuō, wǒ mǎi bù qǐ. |
Nói thẳng, tôi không mua nổi được |
跟你说实话,我觉得你在犯一个可怕的错误。 |
gēn nǐ shuō shíhuà, wǒ juédé nǐ zài fàn yīgè kěpà de cuòwù. |
Nói thật với bạn, tôi thấy bạn mắc một lỗi rất nặng |
十分坦诚地告诉你,我认为她不适合做那份工作。 |
shífēn tǎnchéng de gàosù nǐ, wǒ rènwéi tā bùshìhé zuò nà fèn gōngzuò. |
Thật sự thành khẩn nói với bạn, tôi thấy cô ấy không hợp làm công việc đó |
请坦白告诉我,你是不是希望我们今天晚上不去? |
qǐng tǎnbái gàosù wǒ, nǐ shì bù shì xīwàng wǒmen jīntiān wǎnshàng bù qù? |
Xin nói thẳng cho tôi biết, có phải bạn mong là chúng tôi tối nay không đi? |
说老实话,我认为那根本不可能。 |
shuō lǎoshíhuà, wǒ rènwéi nà gēnběn bù kěnéng. |
Nói lời thật lòng, tôi cho rằng điều đó là không thể |
说实话,他不来我很高兴。 |
shuō shí huà, tā bù lái wǒ hěn gāoxìng. |
Nói thật, anh ta không tới tôi rất vui |
别拐弯抹角了,直接告诉我你到底想怎么样。 |
bié guǎiwānmòjiǎole, zhíjiē gàosù wǒ nǐ dàodǐ xiǎng zěnme yàng. |
Đừng vòng vo tam quốc nữa, nói thẳng cho tôi bạn rốt cuộc muốn thế nào? |
我知道的大概就是这些。 |
Wǒ zhīdào de dàgài jiùshì zhèxiē. |
Đại khái đây là tất cả những gì tôi biết |
我们关起门来在这儿说。/我们私下里说。 |
Wǒmen guān qǐ mén lái zài zhè'er shuō. /Wǒmen sīxià lǐ shuō. |
Chúng ta đóng cửa lại nói chuyện/ Chúng ta chỉ nói chuyện riêng với nhau |
这是一个秘密。 |
Zhè shì yīgè mìmì. |
Đây là một bí mật |
我告诉你一个秘密。 |
Wǒ gàosù nǐ yīgè mìmì. |
Tôi nói cho bạn biết một bí mật |
他不能保守秘密。 |
Tā bùnéng bǎoshǒu mìmì. |
Anh ta không thể giữ được bí mật |
你的嘴不严。 |
Nǐ de zuǐ bù yán. |
Bạn không biết giữ mồm giữ miệng |
Đây là những mẫu câu ngắn và thường dùng trong khẩu ngữ tiếng Trung để bày tỏ lời nói thật lòng của bản thân. Các bạn hãy học thuộc và vận dụng chúng vào trong giao tiếp hàng ngày nhé. Chúc các bạn học tốt tiếng Trung!