Các câu cảm thán tiếng Trung thường dùng trong khẩu ngữ
Trong giao tiếp tiếng Trung có rất nhiều câu cảm thán. Có thể sử dụng các từ cảm thán hoặc các phó từ cảm thán như: 真,太,多,多么,好. Cần đặc biệt lưu ý các phó từ này chỉ dùng trong câu cảm thán không dùng trong câu trần thuật. Trong bài học này Tiếng Trung Ánh Dương xin giới thiệu tới các bạn một số mẫu câu cảm thán tiếng Trung hay dùng trong cuốc sống hàng ngày. Mời các bạn cùng tham khảo nhé!
Xem thêm các bài học tiếng Trung cơ bản:
太漂亮了! |
Tài piàoliangle! |
Xinh quá! |
真棒! |
Zhēn bàng! |
Thật giỏi! |
好! |
Hǎo! |
Hay! |
你说的没错. |
Nǐ shuō de méi cuò. |
Bạn nói không sai! |
干的好. |
Gàn de hǎo. |
Làm tốt đấy! |
天啊. |
Tiān a. |
Trời ơi! |
妙极了!真是奇迹! |
Miào jíle! Zhēnshi qíjī! |
Tuyệt diệu quá! Thật là kỳ tích! |
太好了! |
Tài hǎole! |
Hay quá! Tốt quá! |
太棒了 |
Tài bàngle |
Cừ khôi quá! |
谢天谢地! |
xiètiānxièdì! |
Tạ ơn trời tạ ơn đất! |
哇! |
Wow! Wa! |
Wow! Ua! |
哎呀! |
Āiyā! |
Trời ơi! Ôi chao! |
真令人难以相信! |
Zhēn lìng rén nányǐ xiāngxìn! |
Thật khiến người ta khó tin! |
真令人惊讶! |
Zhēn lìng rén jīngyà! |
Thật khiến người ta kinh ngạc! |
真是好极了! |
Zhēnshi hǎo jíle! |
Thật tuyệt vời quá! |
真迷人!真好! |
Zhēn mírén! Zhēn hǎo! |
Thật là hấp dẫn! Thật tuyệt |
好吧,我完蛋了! |
hǎo ba, wǒ wándànle! |
xong rồi, tiêu đời tôi rồi!/ đi đời nhà ma rồi! |
糟糕!我忘了关煤气。 |
Zāogāo! Wǒ wàngle guān méiqì. |
Chết rồi! Tôi quên tắt bếp ga rồi! |
爸爸太伟大了! |
Bàba tài wěidàle! |
Bố thật là vĩ đại! |
你说得太精彩了! |
Nǐ shuō dé tài jīngcǎile! |
Bạn nói hay quá! |
哈哈!太幼稚了 |
Hāhā! Tài yòuzhìle |
haha! Ấu trĩ quá! |
天哪!这一定是没了命了! |
tiān nǎ! Zhè yīdìng shì méiliǎo mìngle! |
trời ơi! Thế này thì tiêu đời rồi! |
哎呀!我的妈呀! |
Āiyā! Wǒ de mā ya! |
ôi giời! Chết mẹ rồi! |
那是些多美的花啊! |
Nà shì xiē duō měide huā a! |
Những bông hoa thật đẹp! |
我见到了一个多聪明的孩子啊! |
Wǒ jiàn dàole yīgè duō cōngmíng de háizi a! |
Tôi gặp một cậu bé rất thông minh! |
你真好! |
Nǐ zhēn hǎo! |
Anh thật là tốt! |
他跑得真快! |
Tā pǎo dé zhēn kuài! |
Anh chạy nhanh thật! |
天气多好啊! |
Tiānqì duō hǎo a! |
Thời tiết đẹp quá! |
时间过得多快啊! |
Shíjiānguò dé duō kuài a! |
Thời gian trôi thật nhanh! |
我多想你呀! |
Wǒ duō xiǎng nǐ ya! |
Anh nhớ em nhiều lắm! |
我真激动! |
Wǒ zhēn jīdòng! |
Em thật sự cảm động! |
我太兴奋了! |
Wǒ tài xīngfènle! |
Anh phấn khích quá! |
你今天真漂亮 |
Nǐ jīntiān zhēn piàoliang |
Hôm nay em xinh quá! |
他真是个好人! |
tā zhēnshi gè hǎorén! |
Anh thật sự là người tốt! |
他们多可爱啊! |
Tāmen duō kě'ài a! |
Họ đáng yêu quá! |
原来如此! |
Yuánlái rúcǐ! |
Hóa ra là vậy! |
救命啊! |
Jiùmìng a! |
Cứu mạng với! |
好赞哦 |
Hǎo zàn ó |
Thật đáng khen! |
滚” |
gǔn” |
Cút! |
是不 |
shì bù |
Thật không đấy! |
牛 |
niú |
Thật cừ! Trâu thật |
哟,不错嘛 |
yō, bùcuò ma |
ồ, không tồi! |
哎呀不好意思 |
āiyā bù hǎoyìsi |
Ôi chao, ngại quá! |
终于搞定了 |
zhōngyú gǎodìngle |
Cuối cùng cũng làm được rồi! |
Đây là các mẫu câu cảm thán bằng tiếng Trung được sử dùng nhiều trong khẩu ngữ. Các bạn hãy nhanh tay lưu lại để sử dụng linh hoạt trong các tình huống giao tiếp hàng ngày nhé. Chúc các bạn học tốt tiếng Trung!