
 TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP SƠ CẤP (BÀI 59)
  MUA HOA QUẢ
  A:香蕉怎么卖?
  xiāngjiāo zěnme mài?
  Chuối bán như thế nào vậy?
  B:两块钱一斤。
  liǎng kuài qián yī jīn.
  2 tệ/ 1 cân.
  A:芒果呢?
  mángguǒ ne?
  Vậy còn xoài thì sao?
  B:十块钱一斤。
  shí kuài qián yī jīn.
  10 tệ/ 1 cân.
  A:这么贵!葡萄多少钱一斤?
  zhème guì! pútao duōshao qián yī jīn?
  Đắt thế! Nho bao nhiêu tiền 1 cân?
  B:三块五。
  sān kuài wǔ.
  3 tệ rưỡi.
  A:那,我要十根香蕉和两串葡萄。
  nà, wǒ yào shí gēn xiāngjiāo hé liǎng chuàn pútao.
  Vậy, Cho tôi mua 10 nải chuối và 2 chùm nho
  B:好的。
  hǎo de.
  Được ạ.
  TỪ VỰNG BÀI HỘI THOẠI:
  1.香蕉 xiāngjiāo:  chuối
  2.怎么 zěnme: như thế nào
  3.卖 mài:  bán
  4.两块钱 liǎng kuài qián:  2 tệ 
  5.斤 jīn:  kg
  6.芒果 mángguǒ:  xoài
  7.这么 zhème:  như thế này
  8.贵 guì:  đắt
  9.葡萄 pútao:  nho
  10.多少 duōshao:  bao nhiêu
  11.钱 qián:  tiền
  12.要 yào:  muốn
  13.根 gēn:  lượng từ (nải chuối) 
  14.和 hé:  và
  15.串 chuàn:  lượng từ (chùm)
  TỪ VỰNG BỔ SUNG:
  1.水果 shuǐguǒ:  hoa quả
  2.草莓 cǎoméi:   dâu
  3.菠萝 bōluó:  dứa
  4.柠檬 níngméng:  chanh
  5.橙子 chéngzi:  cam
  6.桃子 táozi:  đào
  7.哈密瓜 hāmìguā:  dưa vàng
  8.西瓜 xīguā:  dưa hấu
  9.甘蔗 gānzhè: mía
  10.这种 zhèzhǒng:  loại này
  11.克 kè:  gram
  12.千克 qiānkè:  kilogam
  13.公斤 gōngjīn:  kg
  14.两 liàng:  lạng
  15.重量 zhòngliàng :  trọng lượng
  16.称 chēng:  cân
  17.秤 chèng: cái cân
            Địa chỉ: Số 12, Ngõ 93, Hồ Tùng Mậu, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội  Email: tiengtrunganhduong@gmail.com  Hotline: 097.5158.419 ( Cô Thoan)             TRUNG TÂM TIẾNG TRUNG TẠI HÀ NỘI 
            
                    










