Học 214 bộ thủ tiếng Trung Quốc: Bộ Qua

06/10/2018 13:50
Tìm hiểu về bộ Qua trong tiếng Trung và cách sử dụng bộ thủ Qua

Học 214 bộ thủ tiếng Trung Quốc: Bộ Qua

 

Chào mừng các bạn đến với chuyên mục các bộ thủ thường dùng nhất trong 214 bộ thủ tiếng Trung. Bài học hôm nay chúng ta sẽ cùng tìm hiểu về bộ Qua và cách sử dụng bộ thủ Qua trong tiếng Trung. Mời các bạn cùng tham gia bài học

 

Xem thêm bài học về các bộ thủ: Bộ CungBộ TâmBộ Mã

Bộ thủ: 戈 (Dạng phồn thể:)
Số nét: 4 nét
Cách đọc: 


Hán Việt: Qua
Ý nghĩa:  Cái kích bằng đầu

Vị trí của bộ: bên phải  ( phổ biến nhất)
Cách viết:

 

Bộ thủ Qua
 

Từ đơn có chứa bộ thủ Qua:  


成 (chéng): thành ,
我 (wǒ): tôi , tớ , mình, tao, đại từ nhân xưng ngôi thứ nhất,
或 (huò): hoặc  ,
戴 (dài): đội, đeo, mang ,
戏 (xì): trò chơi, kịch, phim,… ,
钱 (qián): tiền ,
浅 (qiǎn) : nhạt, nông cạn,
线 (xiàn): sợi, tuyến ,。。。

 

Từ ghép có chứa bộ thủ Qua:  


戒烟 /jiè yān/: cai thuốc,
战争 /zhàn zhēng/: chiến tranh,
拍戏 / /:  đóng phim, quay phim ,
挑战/tiǎozhàn/: thử thách,
演戏 /yǎn xì/: diễn kịch, diễn trò,
成功 /chéng gōng/: thành công,
成熟 /chéng shú/: trưởng thành, chín chắn,
或者 /huò zhě/: hoặc,
战术 /zhàn shù/: chiến thuật,
战略 /zhàn lüè/: chiến lược,
亲戚 /qīn qī/:họ hàng  thân thích,
玩游戏 /wán yóu xì/: chơi game,。。。
  
Ví dụ mẫu câu sử dụng từ có chứa bộ Qua: 

 

- 你还没戒烟啊? 抽烟对身体多不好你不知道吗?
 /nǐ hái méi jiè yān ā ?   chōuyān duì shēntǐ duō bù hǎo nǐ bù zhī dào ma/
Cậu vẫn chưa bỏ thuốc à? Hút thuốc hại sức khỏe như nào cậu không biết sao? 


- 你敢接受挑战吗?
 /nǐ gǎn jiēshòu tiǎozhàn ma/
Cậu có dám tiếp nhận thử thách không ?


- 你愿意成为我孩子的妈妈吗?
 /nǐ yuànyì chéng wéi wǒ háizi de māma ma/
Em có bằng lòng làm mẹ của con anh không? 


- 不好意思,我没戴眼镜看不清楚。
 /bù hǎo yìsi , wǒ méi dài yǎnjìng kàn bù qīngchu /
Thật ngại quá, tôi không đeo kính nhìn không rõ. 


- 我喜欢成熟稳重点的男人。
/wǒ xǐ huān chéngshú wěnzhòng diǎn de nán rén /
 Tôi thích đàn ông chín chắn, vững vàng một chút.


- 晚上我常上网跟朋友聊天或者看电视剧。
 /wǎn shàng wǒ cháng shàngwǎng gēn péngyou liáo tiān huò zhě kàn diànshìjù /
Buổi tối tôi thường lên mạng tán gẫu với bạn bè hoặc xem phim. 


- 他在拍戏的时候很认真。
 /tā zài pāi xì de shí hòu hěn rèn zhēn /
Cậu ấy lúc đóng phim rất nghiêm túc. 


- 我的亲戚和我已经断绝了关系。
/wǒ de qīnqī hé wǒ yǐ jīng duàn jué le guānxi/
Tôi và họ hàng thân thích đã đoạn tuyệt quan hệ rồi. 


- 我觉得是该使用突击战术的时候了。
 /wǒ juéde shì gāi shǐ yòng tū jī zhàn shù de shí hòu le/
Tôi nghĩ đã đến lúc sử dụng chiến thuật đột kích rồi.


- 你过来吧,别怕,这个水域很浅的。
/nǐ guò lái bā , bié pà , zhè gè shuǐ yù hěn qiǎn de/
Cậu qua đây đi, đừng sợ, nước ở đây nông lắm.
 

| Trung tâm Tiếng Trung Ánh Dương