Học 214 bộ thủ tiếng Trung: Bộ Yêu

17/09/2018 16:50
Tìm hiểu về bộ Yêu trong tiếng Trung và cách sử dụng bộ thủ Yêu

Học 214 bộ thủ tiếng Trung Quốc: Bộ Yêu

 

Chào mừng các bạn đến với chuyên mục bài viết về các bộ thủ thường dùng nhất trong 214 bộ thủ tiếng Trung. Bài học hôm nay chúng ta sẽ cùng tìm hiểu về bộ Yêu và cách sử dụng bộ Yêu trong tiếng Trung. Mời các bạn cùng tham gia bài học

 

Xem thêm bài học về các bộ thủ: Bộ ThốnBộ TửBộ Công

 

Bộ thủ: 幺 (Dạng phồn thể: )
Số nét: 3 nét
Cách đọc:     


Hán Việt: Yêu
Ý nghĩa: nhỏ nhắn

Vị trí của bộ: bên trái, bên trong
Cách viết:

 

Bộ Yêu trong tiếng Trung

Từ đơn tiếng Trung chứa bộ thủ Yêu:  


幽 (yōu):  u (âm u, vắng vẻ, tối tăm, tĩnh mịch,…) , 
幻 (huàn) : ảo, huyền ảo, 
幼 (yòu): ấu , trẻ em。。。


Từ ghép tiếng Trung chứa bộ thủ Yêu:  


幼稚 /yòu zhì/: ấu trĩ, non nớt, trẻ con , 
幻想 /huàn xiǎng/: ảo tửơng, hoang tưởng, 
幽默 /yōu mò/: hài hước, hóm hỉnh, dí dỏm, 
幼儿园 /yòu ér yuán/: nhà trẻ, mẫu giáo, 
年幼 /nián yòu/: hồi nhỏ, lúc nhỏ, 
幻境 /yōu jìng/: huyễn cảnh, 
幻象 /huàn xiàng/: ảo giác, cảnh tượng không có thật, 
幼师 /yòu shī/: giáo viên mầm non, 
幼时 /yòu shí/: thời còn bé, lúc còn nhỏ, 
幽闲 /yōu xián/: nhàn nhã, thong dong, 
幽静 /yōu jìng/: u tịnh, tĩnh mịch, vắng vẻ, 
幽美 /yōu měi/: u nhã đẹp đẽ, 
幽雅 /yōu yǎ/: u nhã, thanh nhã, êm ả, 
科幻片 /kē huàn piàn/: phim khoa học viễn tưởng, 
幻觉 /huàn jué/: ảo giác, 
幽府 /yōu fǔ/: âm phủ, 
幽怨 /yōu yuàn/: u oán, 
幼虫 /yòu chóng/: ấu trùng, 。。。
  
Ví dụ mẫu câu sử dụng từ có chứa bộ Yêu: 


- 你真幼稚, 你什么时候才能长大啊!
 /nǐ zhēn yòuzhì ,  nǐ shénme shíhòu cái néng zhǎng dà ā /
Cậu thật là trẻ con, đến khi nào cậu mới trưởng thành đựơc chứ !


- 他这个人很幽默,  大家都很喜欢他的。
 /tā zhè gè rén hěn yōumò ,    dà jiā dōu hěn xǐ huān tā de/
Con người cậu ấy rất hài hước, mọi người đều rất yêu quý cậu ấy.


- 那只是一种幻想不是真的。
 /nà zhǐ shì yī zhǒng huàn xiǎng bù shì zhēn de/
đó chỉ là một loại ảo tưởng, không phải là thật.


- 你的孩子上幼儿园了吗?
 /nǐ de háizi shàng yòu ér yuán le ma/
con cậu đã đi học mẫu giáo rồi à?


- 他住在一个幽静的地方。
 /tā zhù zài yí gè yōu jìng de dìfang /
 anh ấy ở một nơi rất tĩnh mịch.


- 年幼时他就梦想成为一名艺术家。
 /nián yòu shí tā jiù mèngxiǎng chéng wéi yī míng yìshù jiā /
 hồi còn nhỏ cậu ấy đã mơ ước trở thành một nhà nghệ thuật.


- 幼师工作的前提是爱孩子, 尊重孩子和有耐心的。
 /yòushī gōng zuò de qiántí shì ài háizi,  zūn zhòng háizi hé yǒu nài xīn de/
 điều kiện tiên quyết để làm giáo viên mầm non là yêu trẻ, tôn trọng trẻ và có sự nhẫn nại.


- 我喜欢看动画片, 恐怖片, 喜剧片和科幻片。
 /wǒ xǐ huān kàn dòng huà piàn ,  kǒng bù piàn ,  xǐ jù piàn hé kē huàn piàn /
tôi thích xem phim hoạt hình, phim kinh dị, phim hài và phim khoa học viễn tưởng. 


- 这里的风景幽美无比。
/zhè lǐ de fēngjǐng yōu měi wú bǐ /
phong cảnh nơi đây  u nhã /đẹp không gì sánh được.


- 这种景象会使眼睛产生幻觉。
 /zhè zhǒng jǐngxiàng huì shǐ yǎnjīng chǎn shēng huàn jué /
hình ảnh này sẽ khiến cho mắt sản sinh ảo giác.

 

| Trung tâm Tiếng Trung Ánh Dương