Học 214 bộ thủ tiếng Trung Quốc: Bộ Hòa

16/03/2019 03:50
Tìm hiểu về bộ Hòa trong tiếng Trung và cách sử dụng bộ thủ Hòa trong nói và viết

Học 214 bộ thủ tiếng Trung Quốc: Bộ Hòa

Chào mừng các bạn quay trở lại với chuyên mục học về các bộ thủ thường dùng nhất trong 214 bộ thủ tiếng Trung. Trong bài học hôm nay, chúng ta sẽ học về bộ Hòa và cách sử dụng bộ thủ Hòa trong tiếng Trung. Mời các bạn cùng tham gia bài học

Xem thêm bài học về các bộ thủ: Bộ VũBộ ThựcBộ Mịch

Bộ thủ:  禾 (Dạng phồn thể: 禾 )
Số nét: 5 nét
Cách đọc: 


Hán Việt: Hòa
Ý nghĩa: cây lúa
Vị trí của bộ: thường đứng bên trái,
Cách viết:

Bộ Hòa tiếng Trung

Từ đơn có chứa bộ thủ Hòa:  

私 (sī): tư, riêng tư, ,
稳 (wěn): ổn định, vững , 
稿 (gǎo) : bản thảo, 
种 (zhǒng): chủng loại ,
秀 (xiù) : show, phô ra, thanh tú, xuất sắc,
秒 (miǎo); giây ,
秦 (qín): Tần ,。。。

Từ ghép có chứa bộ thủ Hòa:  

课程 /kè chéng/: chương trình học, 
工程 /gōng chéng/: công trình,
稀罕 /xī hàn/: hiếm, lạ, 
优秀/V/: ưu tú,
秘密 /mì mì/: bí mật,
走秀 /zǒu xiù/: đi catwalk,
自私 /zì sī/: ích kỉ,
隐私 /yǐn sī/: việc riêng tư,
私家车 /sī jiā chē/: xe riêng,
种类 /zhǒng lèi/: chủng loại,
品种pǐn zhǒng/: chủng loại,
科学 /kē xué/: khoa học,
分秒必争 /fēn miǎo bì zhēng/: tranh thủ từng giây từng phút,
秘书 /mì shū/: thư kí,
人称 /rén chēng/: nhân xưng,
称呼 /chēng hū/: xưng hô,
昵称 /ní chēng/: nickname, biệt danh,
称赞 /chēng zàn/: tán thưởng, khen ngợi,
秋天 /qiū tiān/: mùa thu,
积累 /jī lěi/: tích lũy,
租房 /zū fáng/: thuê phòng,
出租车 /chū zū chē/: xe taxi ,
房租 /fáng zū/: phòng cho thuê, tiền thuê phòng,
过程 /guò chéng/: quá trình,
教程 /jiào chéng/: giáo trình,
程度 /chéng dù/: trình độ,
迁移 /qiān yí/: di chuyển, chuyển chỗ,
赋税 /fù shuì/: thuế má, thu thuế,
稍微 /shāo wēi/: có chút, hơi chút,
幼稚 /yòu zhì/: trẻ con, ấu trĩ,
稚嫩 /zhì nèn/: non nớt, trẻ con,
稳定 /wěn dìng/: ổn định,
新颖 /xīn yǐng/: mới lạ, mới mẻ độc đáo,
投稿 /tóu gǎo/: gửi bản thảo, 。。。
 
Ví dụ mẫu câu sử dụng từ có chứa bộ Hòa: 

- 告诉你一个秘密, 我快要结婚了!
/gào sù nǐ yí gè mì mì ,   wǒ kuài yào jié hūn le/
Nói cho cậu một bí mật, tôi sắp kết hôn rồi! 

- 谁稀罕你的东西!
/sheí xī hàn nǐ de dōngxi/
 Ai thèm đồ của cậu!

- 我想找一份稳定的工作。
 /wǒ xiǎng zhǎo yí fèn wěndìng de gōngzuò /
Tôi muốn tìm một công việc ổn định. 

- 我们很感谢你的投稿,但是很遗憾。
/wǒmen hěn gǎnxiè nǐ de tóu gǎo , dàn shì hěn yí hàn /
Chúng tôi rất cảm ơn bạn đã đóng góp bản thảo, nhưng chúng tôi rất lấy làm tiếc .

- 我们想要的是一个稳定的未来。
/wǒmen xiǎng yào de shì yí gè wěndìng de wèilái /
Cái mà chúng tôi cần là một tương lai ổn định. 

- 能成为万人爱的明星,这个过程一点都不容易。
/néng chéng wéi wàn rén ài de míngxīng , zhè gè guò chéng yī diǎn dou bù róng yì /
Để trở thành một minh tinh vạn người mê, quá trình này không hề dễ dàng gì.

- 握不住宿舍,我在外面租房跟同学一起住的。
 /wò bú zhù sùshè , wǒ zài wài miàn zū fáng gēn tóngxué yī qǐ zhù de/
Tôi không ở kí túc xá, tôi trọ ở ngoài cùng với bạn học. 

- 那份合同我已经交给王秘书了,他还没交给你吗?
/nà fèn hétóng wǒ yǐ jīng jiāo gěi wáng mìshū le, tā hái méi jiāo gěi nǐ ma/
Cái hợp đồng đó tôi đã giao cho thư kí Vương rồi, cậu ta vẫn chưa đưa cho cậu sao?

- 我明天做出租车去机场接你, 什么时候下飞机给我打个电话哦。
/wǒ míng tiān zuò chū zū chē qù jīzhǎng jiē nǐ ,   shén me shí hòu xià fēijī gěi wǒ dǎ gè diàn huà ó/
Ngày mai tôi đi taxi đến sân bay đón cậu, lúc nào xuống máy bay thì alo tôi một cái nhé! 

- 你的那个昵称很特别啊, 激起了我的好奇心。
 /nǐ de nà gè níchēng hěn tèbié ā ,   jī qǐ le wǒ de hàoqí xīn /
Cái nickname của cậu rất đặc biệt đấy, nó đã khơi dậy tính tò mò của tôi .
 

| Trung tâm Tiếng Trung Ánh Dương