40 câu tiếng Trung giao tiếp xã giao thông dụng
Bài học tiếng Trung cơ bản ngày hôm nay giới thiệu tới các bạn những câu tiếng Trung xã giao thường dùng trong giao tiếp hàng ngày. Nắm chắc những câu tiếng Trung giao tiếp hàng ngày là điều không thể thiếu nếu chúng ta muốn giao tiếp tiếng Trung một cách cơ bản và trôi chảy như người bản xứ. Hãy học tiếng Trung hàng ngày và đánh giá hiệu quả nhé.
80 cụm từ và câu tiếng Trung cơ bản nhất
100 câu tiếng trung giao tiếp cần nhớ
1. 你好,很高兴见到你 Nǐ hǎo, hěn gāoxìng jiàn dào nǐ: Xin chào, rất vui được gặp bạn!
2. 你好 Nǐ hǎo: Xin chào
3. 很高兴和你说话 hěn gāoxìng hé nǐ shuōhuà: Rất vui được nói chuyện cùng bạn!
4. 再见 zàijiàn: Tạm biệt
5. 保重 bǎozhòng: Bảo trọng/ chú ý giữ gìn sức khỏe!
6. 请代我向你的家人问好 qǐng dài wǒ xiàng nǐ de jiārén wènhǎo: Xin gửi lời hỏi thăm của tôi tới gia đình bạn
7. 希望你能再来沈阳做客 xīwàng nǐ néng zàilái shěnyáng zuòkè: Hi vọng bạn có thể quay trở lại Thẩm Dương chơi
8. 后会有期 hòuhuìyǒuqī: Mai mốt gặp
9. 你好吗? nǐ hǎo ma?: Bạn khỏe không?
10. 你好,欢迎来到沈阳 Nǐ hǎo, huānyíng lái dào shěnyáng: Xin chào,chào mừng bạn tới Thẩm Dương
11. 沈阳给你的第一感觉是什么? shěnyáng gěi nǐ de dì yī gǎnjué shì shénme?: Cảm giác đầu tiên Thẩm Dương đem tới cho bạn là gì?
12. 你觉得沈阳怎么样? Nǐ juédé shěnyáng zěnme yàng?: Bạn cảm thấy Thẩm Dương thế nào?
13. 沈阳是一座美丽的城市 Shěnyáng shì yīzuò měilì de chéngshì: Thẩm Dương là một thành phố đẹp
14. 沈阳人非常热情 shěnyáng rén fēicháng rèqíng: Người Thẩm Dương vô cùng nhiệt tình
15. 新沈阳新世园 xīn shěnyáng xīn shì yuán: Thẩm Dương mới, thế giới mới
16. 为我们的友谊干杯 wèi wǒmen de yǒuyì gānbēi: Cạn ly vì tình bạn của chúng ta!
17. 你先请 nǐ xiān qǐng: Mời bạn trước
18. 你能帮助我吗? nǐ néng bāngzhù wǒ ma?: Bạn có thể giúp đỡ tôi không?
19. 能帮我个忙吗? Néng bāng wǒ gè máng ma?: Có thể giúp đỡ tôi không?
20. 帮我个忙好吗? Bāng wǒ gè máng hǎo ma?: Giúp tôi được không?
21. 您需要什么帮助? Nín xūyào shénme bāngzhù?: Bạn cần sự trợ giúp gì?
22. 我可以帮助你吗? Wǒ kěyǐ bāngzhù nǐ ma?: Tôi có thể giúp đỡ bạn không?
23. 我来帮助你 Wǒ lái bāngzhù nǐ: Để tôi giúp bạn
24. 你真是太好了 nǐ zhēnshi tài hǎole: Bạn thật tốt quá!
25. 简直往前走 jiǎnzhí wǎng qián zǒu: Bạn cứ đi thẳng về phía trước
26. 劳驾,请问去世园会怎么走? láojià, qǐngwèn qùshì yuán huì zěnme zǒu?: Cảm phiền, xin hỏi đến Thế Viên Hội đi như thế nào?
27. 沿这条街走下去,然后往左拐 Yán zhè tiáo jiē zǒu xiàqù, ránhòu wǎng zuǒ guǎi: Đi men theo con đường này, sau đó rẽ trái
28. 在第二个路口往右拐 zài dì èr gè lùkǒu wǎng yòu guǎi: Tại giao lộ thứ 2 thì rẽ phải
29. 对不起,我不知道它在哪儿 duìbùqǐ, wǒ bù zhīdào tā zài nǎ'er: Xin lỗi, tôi không biết nó ở đâu
30. 尽管如此,还是要谢谢你 jǐnguǎn rúcǐ, háishì yào xièxiè nǐ: Dù sao cũng cảm ơn bạn!
31. 离这儿远吗? lí zhè'er yuǎn ma?: Cách đây xa không?
32. 远,你最好坐公共汽车去 Yuǎn, nǐ zuì hǎo zuò gōnggòng qìchē qù: Xa, bạn tốt nhất nên đi xe bus
33. 不远,就在那里 bù yuǎn, jiù zài nàlǐ: Không xa, ở ngay đằng kia
34. 距这里约一公里 jù zhèlǐ yuē yī gōnglǐ: Cách đây khoảng 1 cây
35. 请问, 4 路公共汽车去世园会吗? qǐngwèn, 4 lù gōnggòng qìchē qùshì yuán huì ma?: Xin hỏi, xe bus số 4 đến Thế Viên Hội không?
36. 去最近的邮局怎么走? Qù zuìjìn de yóujú zěnme zǒu?: Đến bưu điện gần nhất đi thế nào?
37. 坐车要用多长时间? Zuòchē yào yòng duō cháng shíjiān?: Đi xe cần bao nhiêu lâu?
38. 大约需要 20 分钟 Dàyuē xūyào 20 fēnzhōng: Cần khoảng 20 phút
39. 非常感谢 fēicháng gǎnxiè: Vô cùng cảm ơn!
40. 乐意为您效劳 lèyì wèi nín xiàoláo: Rất vui được phục vụ/ giúp bạn!