20 câu đối tiếng Trung ý nghĩa trong ngày Tết
Tết đến xuân về người người nhà nhà chuẩn bị sắm tết, trang trí nhà cửa thật lộng lẫy. Ngoài việc dành tặng nhau những món quà thật ý nghĩa, hay những câu chúc may mắn thì người ta còn tặng nhau cả những câu đối tràn đầy ý nghĩa. Hãy cùng trung tâm Tiếng Trung Ánh Dương học một số câu đối hay, ý nghĩa để chào đón xuân nhé!
Tết truyền thống ở Trung Quốc
Từ vựng tiếng Trung chủ đề lễ tết
Các món ăn truyền thống của người Trung Quốc
1. 事事如意大吉祥
家家顺心永安康
Shì shì rúyì dà jíxiáng
Jiā jiā shùnxīn yǒng ānkāng
Dịch Hán Việt:
Sự sự như ý đại cát tường
Gia gia thuận tâm vĩnh an khang
Dịch nghĩa:
Vạn sự như ý đại cát tường
Nhà nhà hòa thuận mãi an khang
2. 岁岁平安日
年年如意春
Suì suì píngān rì
Nián nián rúyì chūn
Dịch Hán Việt
Tuế tuế bình an nhật
Niên niên như ý xuân
Dịch nghĩa
Năm năm xuân như ý
Tuổi tuổi ngày bình an
3. 开门迎春春满院
抬头见喜喜事多
Kāi mén yíng chūn chūn mǎn yuàn
Tái tóu jiàn xǐ xǐ shì duō
Dịch Hán Việt
Khai môn nghênh xuân xuân mãn viện
Đài đầu kiến hỉ hỉ sự đa
Dịch nghĩa
Mở cửa đón xuân xuân đầy nhà
Ngẩng đầu gặp sự sự an vui
4. 迎春迎喜迎富贵
接福接财接平安
Yíng chūn yíng xǐ yíng fúguì
Jiē fú jiē cái jiē píngān
Dịch Hán Việt
Nghênh xuân nghênh hỉ nghênh phú quý
Tiếp phúc tiếp tài tiếp bình an
Dịch nghĩa
Nghênh xuân nghênh hỉ nghênh phú quý
Đón phúc đón tài đón bình an
5. 天增岁月人增寿
春满乾坤富满堂
Tiān zēng suì yuè rén zēng shòu
Chūn mǎn qián kūn fú mǎn táng
Dịch Hán Việt
Thiên tăng tuế nguyệt nhân tăng thọ
Xuân mãn càn khôn phúc mãn đường
Dịch nghĩa
Trời thêm năm tháng, người thêm thọ
Xuân khắp đất trời phúc khắp nhà
6. 竹报平安,财力进
梅开富贵,禄权来
Zhú bào píngān, cáilì jìn
Méi kāi fúguì, lùquán lái
Dịch Hán Việt
Trúc báo bình an, tài lực tiến
Mai khai phú quý, lộc quyền lai
Dịch nghĩa
Trúc giữ bình an, tài lợi tiến
Mai khai phú quý, lộc quyền về
7. 一帆风顺年年好
万事如意步步高
Yì fān fēng shùn nián nián hǎo
Wàn shì rú yì bù bù gāo
Dịch Hán Việt
Nhất phàm phong thuận niên niên hảo
Vạn sự như ý bộ bộ cao
Dịch nghĩa
Thuận buồm xuôi gió năm năm tốt
Vạn sự như ý bước bước cao
8. 家兴人兴事业兴
福旺财旺运气旺
Jiā xìng rén xìng shìyè xìng
Fú wàng cái wàng yùnqì wàng
Dịch Hán Việt
Gia hưng nhân hưng sự nghiệp hưng
Phúc vượng tài vượng vận khí vượng
Dịch nghĩa
Gia hưng nhân hưng sự nghiệp hưng
Nhiều phúc nhiều tài nhiều may mắn
9. 福生礼仪家庭盛
禄进荣华富贵春
Fú shēng lǐyì jiātíng shèng
Lù jìn rónghuá fú guì chūn
Dịch Hán Việt
Phúc sinh lễ nghĩa gia đường thịnh
Lộc tiến vinh hoa phú quý xuân
Dịch nghĩa
Phúc đem lễ nghĩa trong nhà thịnh
Lộc nảy vinh hoa phú quý xuân
10. 万事如意
福禄安康
Wàn shì rú yì
Fú lù ān kāng
Dịch nghĩa và âm Hán Việt
Vạn sự như ý
Phúc lộc an khang
11. 恭喜发财
进财进禄
Gōngxǐ fācái
jìn cái jìn lù
Dịch Hán Việt
Cung hỉ phát tài
Tấn tài tấn lộc
Dịch nghĩa
Chúc mừng phát tài
Tiền vào lộc đến
12. 福满堂年增福贵
德流光日进荣华
Fú mǎntáng nián zēng fú guì
dé liúguāng rì jìn rónghuá
Dịch Hán Việt:
Phúc mãn đường niên tăng phú quý
Đức lưu quang nhật tiến vinh hoa
Dịch nghĩa:
Phúc tràn đầy, mỗi năm tăng phú quý
Đức rực rỡ, ngày càng thêm vinh hoa
13. 送旧迎新祝新年
民安国太接清平
Sòng jiù yíngxīn zhù xīnnián
mín ānguó tài jiē qīngpíng
Dịch Hán Việt:
Tống cựu nghênh tân chúc tân niên
Dân an quốc thái tiếp thanh bình
Dịch nghĩa:
Tiễn cũ nghênh tân mừng năm mới
Quốc thái dân an đón thanh bình
14. 富贵平安财生财
全家和睦福中福
Fú guì píng ān cái shēng cái
Quán jiā hé mù fú zhōng fú
Dịch Hán Việt:
Phú quý bình an tài sinh tài
Toàn gia hòa mục phúc trung phúc
Dịch nghĩa:
Phú quý bình an tài sinh tài
Gia đình hòa thuận phúc sinh phúc
15. 天地和顺家添财
平安如意人多福
Tiān dì hé shun jiā tiān cái
Píng ān rú yì rén duō fú
Dịch Hán Việt:
Thiên địa hòa thuận gia thiêm tài
Bình an như ý nhân đa phúc
Dịch nghĩa:
Trời đất thái hòa nhà thêm lộc
Bình an như ý người thêm phúc
16. 春临大地百花艳
节至人间万象新
Chūn lín dà dì bǎi huā yàn
Jié zhì rén jiān wàn xiàng xīn
Dịch Hán Việt:
Xuân lâm đại địa bách hoa diễm
Tiết chí nhân gian vạn tượng tân
Dịch nghĩa:
Xuân tới đất trời trăm hoa nở
Tết đến nhân gian ngàn sự vui
17. 家和万事兴
国强民幸福
Jiā hé wàn shì xìng
Guó qiáng mín xìng fú
Dịch Hán Việt:
Gia hòa vạn sự hưng
Quốc cường dân hạnh phúc
Dịch nghĩa:
Gia đình hòa thuận vạn sự hưng
Quốc gia cường mạnh dân hạnh phúc
18. 大富大贵
越吃越瘦
Dà fú dà guì
Yuè chī yuè shòu
Dịch Hán Việt:
Đại phúc đại quý
Việt ngật việt sấu
Dịch nghĩa:
Đại phúc đại quý
Càng ăn càng gầy
19. 财源滚滚随春到
喜气洋洋伴福来
Cái yuán gǔn gǔn suí chūn dào
Xǐ qì yáng yáng bàn fú lái
Dịch Hán Việt:
Tài nguyên cổn cổn tùy xuân đáo
Hỉ khí dương dương bạn phúc lai
Dịch nghĩa:
Tài nguyên cuồn cuộn cùng xuân đến
Niềm vui dào dạt theo phúc về
20. 大顺大财大吉利
新春新喜新世纪
Dà shùn dà cái dà jí lì
Xīn chūn xīn xǐ xīn shì jì
Dịch Hán Việt:
Đại thuận đại tài đại cát lợi
Tân xuân tân hỉ tân thế kỉ
Dịch nghĩa:
Thuận lợi nhiều tài nhiều may mắn
Xuân mới, niềm vui mới, thế kỷ mới
Một câu đối hay hàm chứa cả ngàn lời chúc. Tất cả những may mắn, bình an, khỏe mạnh, hạnh phúc, tài lộc đều gói gọn trong câu chúc ấy. Hi vọng là với những câu đối mà trung tâm Tiếng Trung Ánh Dương đã giới thiệu với bạn trong bài viết này, bạn có thể thỏa sức lựa chọn câu đối hay để dành tặng người thân yêu trong mùa xuân nhé!