20 câu đối tiếng Trung ý nghĩa trong ngày Tết

11/03/2019 02:20
Những câu đối hay và ý nghĩa nhất trong tiếng Trung để chào đón mùa xuân, chào đón Tết

câu đối tiếng Trung ngày tết

20 câu đối tiếng Trung ý nghĩa trong ngày Tết

Tết đến xuân về người người nhà nhà chuẩn bị sắm tết, trang trí nhà cửa thật lộng lẫy. Ngoài việc dành tặng nhau những món quà thật ý nghĩa, hay những câu chúc may mắn thì người ta còn tặng nhau cả những câu đối tràn đầy ý nghĩa. Hãy cùng trung tâm Tiếng Trung Ánh Dương học một số câu đối hay, ý nghĩa để chào đón xuân nhé!

Tết truyền thống ở Trung Quốc
Từ vựng tiếng Trung chủ đề lễ tết
Các món ăn truyền thống của người Trung Quốc

1. 事事如意大吉祥
家家顺心永安康
Shì shì rúyì dà jíxiáng 
Jiā jiā shùnxīn yǒng ānkāng 

Dịch Hán Việt: 
Sự sự như ý đại cát tường
Gia gia thuận tâm vĩnh an khang

Dịch nghĩa:
Vạn sự như ý đại cát tường
Nhà nhà hòa thuận mãi an khang

2. 岁岁平安日
年年如意春
Suì suì píngān rì
Nián nián rúyì chūn 

Dịch Hán Việt
Tuế tuế bình an nhật
Niên niên như ý xuân

Dịch nghĩa
Năm năm xuân như ý
Tuổi tuổi ngày bình an

3. 开门迎春春满院
抬头见喜喜事多
Kāi mén yíng chūn chūn mǎn yuàn
Tái tóu jiàn xǐ xǐ shì duō 

Dịch Hán Việt
Khai môn nghênh xuân xuân mãn viện
Đài đầu kiến hỉ hỉ sự đa

Dịch nghĩa
Mở cửa đón xuân xuân đầy nhà
Ngẩng đầu gặp sự sự an vui

4. 迎春迎喜迎富贵
接福接财接平安
Yíng chūn yíng xǐ yíng fúguì 
Jiē fú jiē cái jiē píngān 

Dịch Hán Việt
Nghênh xuân nghênh hỉ nghênh phú quý
Tiếp phúc tiếp tài tiếp bình an 

Dịch nghĩa
Nghênh xuân nghênh hỉ nghênh phú quý
Đón phúc đón tài đón bình an

5. 天增岁月人增寿
春满乾坤富满堂
Tiān zēng suì yuè rén zēng shòu 
Chūn mǎn qián kūn fú mǎn táng

Dịch Hán Việt
Thiên tăng tuế nguyệt nhân tăng thọ
Xuân mãn càn khôn phúc mãn đường

Dịch nghĩa
Trời thêm năm tháng, người thêm thọ
Xuân khắp đất trời phúc khắp nhà

6. 竹报平安,财力进
梅开富贵,禄权来
Zhú bào píngān, cáilì jìn 
Méi kāi fúguì, lùquán lái 

Dịch Hán Việt
Trúc báo bình an, tài lực tiến
Mai khai phú quý, lộc quyền lai

Dịch nghĩa
Trúc giữ bình an, tài lợi tiến
Mai khai phú quý, lộc quyền về

7. 一帆风顺年年好
万事如意步步高
Yì fān fēng shùn nián nián hǎo 
Wàn shì rú yì bù bù gāo 

Dịch Hán Việt
Nhất phàm phong thuận niên niên hảo
Vạn sự như ý bộ bộ cao 

Dịch nghĩa
Thuận buồm xuôi gió năm năm tốt
Vạn sự như ý bước bước cao 

8. 家兴人兴事业兴
福旺财旺运气旺
Jiā xìng rén xìng shìyè xìng 
Fú wàng cái wàng yùnqì wàng 

Dịch Hán Việt
Gia hưng nhân hưng sự nghiệp hưng
Phúc vượng tài vượng vận khí vượng

Dịch nghĩa
Gia hưng nhân hưng sự nghiệp hưng
Nhiều phúc nhiều tài nhiều may mắn

9. 福生礼仪家庭盛
禄进荣华富贵春
Fú shēng lǐyì jiātíng shèng 
Lù jìn rónghuá fú guì chūn 

Dịch Hán Việt
Phúc sinh lễ nghĩa gia đường thịnh
Lộc tiến vinh hoa phú quý xuân

Dịch nghĩa
Phúc đem lễ nghĩa trong nhà thịnh
Lộc nảy vinh hoa phú quý xuân

10. 万事如意
福禄安康
Wàn shì rú yì 
Fú lù ān kāng 

Dịch nghĩa và âm Hán Việt
Vạn sự như ý 
Phúc lộc an khang 

11. 恭喜发财
进财进禄
Gōngxǐ fācái
jìn cái jìn lù

Dịch Hán Việt
Cung hỉ phát tài
Tấn tài tấn lộc

Dịch nghĩa
Chúc mừng phát tài
Tiền vào lộc đến

12. 福满堂年增福贵
德流光日进荣华
Fú mǎntáng nián zēng fú guì
dé liúguāng rì jìn rónghuá

Dịch Hán Việt:
Phúc mãn đường niên tăng phú quý
Đức lưu quang nhật tiến vinh hoa

Dịch nghĩa:
Phúc tràn đầy, mỗi năm tăng phú quý
Đức rực rỡ, ngày càng thêm vinh hoa

13. 送旧迎新祝新年
民安国太接清平
Sòng jiù yíngxīn zhù xīnnián
mín ānguó tài jiē qīngpíng

Dịch Hán Việt:
Tống cựu nghênh tân chúc tân niên
Dân an quốc thái tiếp thanh bình

Dịch nghĩa:
Tiễn cũ nghênh tân mừng năm mới
Quốc thái dân an đón thanh bình

14. 富贵平安财生财
全家和睦福中福
Fú guì píng ān cái shēng cái 
Quán jiā hé mù fú zhōng fú 

Dịch Hán Việt:
Phú quý bình an tài sinh tài
Toàn gia hòa mục phúc trung phúc

Dịch nghĩa:
Phú quý bình an tài sinh tài
Gia đình hòa thuận phúc sinh phúc

15. 天地和顺家添财
平安如意人多福
Tiān dì hé shun jiā tiān cái 
Píng ān rú yì rén duō fú 

Dịch Hán Việt:
Thiên địa hòa thuận gia thiêm tài
Bình an như ý nhân đa phúc

Dịch nghĩa:
Trời đất thái hòa nhà thêm lộc
Bình an như ý người thêm phúc

16. 春临大地百花艳
节至人间万象新
Chūn lín dà dì bǎi huā yàn 
Jié zhì rén jiān wàn xiàng xīn 

Dịch Hán Việt:
Xuân lâm đại địa bách hoa diễm 
Tiết chí nhân gian vạn tượng tân

Dịch nghĩa:
Xuân tới đất trời trăm hoa nở
Tết đến nhân gian ngàn sự vui

17. 家和万事兴
国强民幸福
Jiā hé wàn shì xìng 
Guó qiáng mín xìng fú 

Dịch Hán Việt:
Gia hòa vạn sự hưng
Quốc cường dân hạnh phúc

Dịch nghĩa:
Gia đình hòa thuận vạn sự hưng
Quốc gia cường mạnh dân hạnh phúc

18. 大富大贵
越吃越瘦
Dà fú dà guì 
Yuè chī yuè shòu 

Dịch Hán Việt: 
Đại phúc đại quý
Việt ngật việt sấu

Dịch nghĩa:
Đại phúc đại quý
Càng ăn càng gầy

19. 财源滚滚随春到
喜气洋洋伴福来
Cái yuán gǔn gǔn suí chūn dào 
Xǐ qì yáng yáng bàn fú lái 

Dịch Hán Việt:
Tài nguyên cổn cổn tùy xuân đáo
Hỉ khí dương dương bạn phúc lai

Dịch nghĩa:
Tài nguyên cuồn cuộn cùng xuân đến
Niềm vui dào dạt theo phúc về

20. 大顺大财大吉利
新春新喜新世纪
Dà shùn dà cái dà jí lì 
Xīn chūn xīn xǐ xīn shì jì 

Dịch Hán Việt:
Đại thuận đại tài đại cát lợi
Tân xuân tân hỉ tân thế kỉ

Dịch nghĩa:
Thuận lợi nhiều tài nhiều may mắn
Xuân mới, niềm vui mới, thế kỷ mới

Một câu đối hay hàm chứa cả ngàn lời chúc. Tất cả những may mắn, bình an, khỏe mạnh, hạnh phúc, tài lộc đều gói gọn trong câu chúc ấy. Hi vọng là với những câu đối mà trung tâm Tiếng Trung Ánh Dương đã giới thiệu với bạn trong bài viết này, bạn có thể thỏa sức lựa chọn câu đối hay để dành tặng người thân yêu trong mùa xuân nhé!
 

| Trung tâm Tiếng Trung Ánh Dương