BÀI 1: BẠN LÀM GÌ VÀO THỜI GIAN RỖI
XEM BÀI HỌC HOÀN CHỈNH TẠI ĐÂY
A: 你有空的时候喜欢干什么?
nǐ yǒukòng de shíhou xǐhuan gàn shénme?
Bạn thích làm gì khi có thời gian rảnh?
B: 我通常看书,有时也看电视。
wǒ tōngcháng kàn shū, yǒushí yě kàn diànshì.
Tôi thường đọc sách, có lúc thì xem ti vi.
A: 真的吗?我从来不看书。我喜欢去酒吧。
zhēnde ma? wǒ cóngláibù kàn shū. wǒ xǐhuan qù jiǔbā.
Thật vậy à? Từ trước tới nay tôi chưa hề đọc sách. Tôi thích đi tới quán bar.
B: 我觉得酒吧里太吵了。
wǒ juéde jiǔbā lǐ tài chǎo le.
Tôi cảm thấy ở trong quán bar rất ồn ào.
TỪ VỰNG BÀI HỘI THOẠI:
1.有空 yǒukòng :thời gian rảnh
2.通常 tōngcháng :thông thường
3.有时 yǒushí :có lúc
4.从来不 cóngláibù :chưa bao giờ
5.吵 chǎo :ồn ào, ầm ĩ
6.喜欢 xǐhuan :thích
TỪ VỰNG BỔ SUNG:
1.经常 jīngcháng :thường xuyên
2.总 zǒng :luôn luôn
3.泡吧 pàobā :tụ tập ở quán bar
4.睡觉 shuìjiào :ngủ
5.加班 jiābān :tăng ca
6.热闹 rènao :náo nhiệt