120 CÂU TIẾNG TRUNG NGẮN THƯỜNG DÙNG HÀNG NGÀY

07/08/2015 17:00
Tiếng Trung Ánh Dương giới thiệu tới các bạn 120 câu khẩu ngữ tiếng Trung ngắn thường dùng trong cuộc sống hàng ngày. Đây là những câu khẩu ngữ rất thông dụng trong giao tiếp tiếng Trung giúp bạn nâng cao trình độ của mình trong một thời gian ngắn

Để học tốt tiếng Trung cần nắm vững và vận dụng thông thạo các câu khẩu ngữ trong đó đòi hỏi người học phải có sự tích luỹ lâu dài, luyện tập thường xuyên, có phương pháp học tiếng Trung hiệu quả trên một tài liệu hữu ích. 

 
Tiếng Trung Ánh Dương giới thiệu tới các bạn 120 câu khẩu ngữ tiếng Trung ngắn thường dùng trong cuộc sống hàng ngày. Đây là những câu khẩu ngữ rất thông dụng trong giao tiếp tiếng Trung giúp bạn nâng cao trình độ của mình trong một thời gian ngắn. Các bạn hãy dành thời gian học để phát triển kỹ năng nói tiếng Trung của mình nhé. Chúc các bạn thành công!

 

120 CÂU TIẾNG TRUNG NGẮN THƯỜNG DÙNG HÀNG NGÀY

1. 绝对不是。 Absolutely not. Juéduì bú shì。 Tuyệt đối không phải
2. 你跟我一起去吗? Are you coming with me? Nǐ gēn wǒ yìqǐ qù ma? Bạn có đi cùng tôi không?
3. 你能肯定吗? Are you sure? Nǐ néng kěndìng ma? Bạn chắc chứ?
4. 快到了吗? Are we almost there? Kuài dàole ma? Sắp tới chưa?
5. 尽快。 As soon as possible. Jìnkuài。 Nhanh nhất có thể
6. 相信我。 Believe me. Xiāngxìn wǒ。 Tin tôi đi
7. 买下来! Buy it! Mǎi xià lái! Hãy mua nó
8. 明天打电话给我。 Call me tomorrow. Míngtiān dǎ diànhuà gěi wǒ。 Mai gọi điện thoại cho tôi nhé
9. 请您说得慢些好吗? Can you speak slowly? Qǐng nín shuō de màn xiē hǎo ma? Bạn nói chậm một chút được không?
10. 跟我来。 Come with me. Gēn wǒ lái。 Đi theo tôi
11. 恭喜恭喜。 Congratulations. Gōngxǐ gōngxǐ。 Chúc mừng
12. 把它做对。 Do it right! Bǎ tā zuò duì。 Hãy làm đúng
13. 你当真? Do you mean it? Nǐ dàngzhēn? Bạn tưởng thật à?
14. 你经常见到他吗? Do you see him often? Nǐ jīngcháng jiàn dào tā ma? Bạn thường gặp anh ấy không?
15. 你明白了吗? Do you understand? Nǐ míngbái le ma? Bạn hiểu không
16. 你要吗? Do you want it? Nǐ yào ma? Bạn cần không?
17. 你想要些什么? Do you want something? Nǐ xiǎng yào xiē shénme? Bạn muốn gì?
18. 不要做。 Don’t do it. Bú yào zuò。 Đừng làm điều đó
19. 不要夸张。 Don’t exaggerate. Bú yào kuāzhāng。 Đừng khoe khoang
20. 不要告诉我。 Don’t tell me that. Bú yào gàosu wǒ。 Đừng nói cho tôi
21. 帮我一下。 Give me a hand. Bāng wǒ yíxià。 Hãy giúp tôi một chút
22. 一直往前走。 Go right ahead. Yìzhí wǎng qián zǒu。 Đi thẳng về phía trước
23. 祝旅途愉快。 Have a good trip. Zhù lǚtú yúkuài。 Chúc chuyến du lịch vui vẻ
24. 祝你一天过得愉快。 Have a nice day. Zhù nǐ yì tiān guò de yúkuài。 Chúc bạn một ngày vui vẻ
25. 再来一个。 Have another one. Zài lái yígè。 Thêm một cái nữa
26. 你做完了吗? Have you finished? Nǐ zuò wán le ma? Bạn làm xong chưa?
27. 他没空。 He doesn’t have time. Tā méi kòng。 Anh ấy không rảnh
28. 他现在已经在路上了。 He is on his way. Tā xiànzài yǐjīng zài lù shàng le。 Anh ấy đang trên đường rồi
29. 你好吗? How are you doing? Nǐ hǎo ma? Bạn khỏe không?
30. 你要呆多久? How long are you staying? Nǐ yào dāi duōjiǔ? Bạn muốn ở lại bao lâu?

31. 多少钱?。 Duōshǎo qián? Bao nhiêu tiền?
32. 我对她着迷了。 Wǒ duì tā zháomí le。 Tôi phát cuồng vì cô ấy rồi.
33. 我在浪费时间。 Wǒ zài làngfèi shíjiān。 Tôi đang lãng phí thời gian
34. 我能做。 Wǒ néng zuò。 Tôi có thể làm được
35. 我简直不能相信。 Wǒ jiǎnzhí bùnéng xiāngxìn。 Không thể tin nổi
36. 我不能再等了。 Wǒ bù néng zài děng le。 Tôi không thể chờ thêm được nữa
37. 我没时间了。 Wǒ méi shíjiān le。 Tôi không có thời gian
38. 我一个人都不认识。 Wǒ yī gè rén dōu bú rènshi。 Tôi không quen một người nào cả
39. 我不喜欢。 Wǒ bù xǐhuan。 Tôi không thích
40. 我认为不是。 Wǒ rènwéi búshì。 Tôi không nghĩ thế
41. 我感觉好多了。 Wǒ gǎnjué hǎo duō le。 Tôi cảm thấy khá hơn rồi
42. 我找到了。 Wǒ zhǎo dào le。 Tôi tìm được rồi
43. 我讨厌你! Wǒ tǎoyàn nǐ! Tôi ghét bạn
44. 我希望如此。 Wǒ xīwàng rúcǐ。 Tôi hy vọng là như vậy
45. 我早知道了。 Wǒ zǎo zhīdào le。 Tôi biết từ lâu rồi
46. 我爱你。 Wǒ ài nǐ。 Anh yêu em/Em yêu anh
47. 我注意到了。 Wǒ zhùyì dào le。 Tôi đã chú ý rồi
48. 我明白了。Wǒ míngbái le。 Tôi hiểu rồi
49. 我认为是这样的。 Wǒ rènwéi shì zhèyàng de。 Tôi nghĩ vậy
50. 我想跟他说话。 Wǒ xiǎng gēn tā shuō huà。 Tôi muốn nói chuyện với anh ấy
51. 我赢了。Wǒ yíng le。 Tôi thắng rồi
52. 请给我一杯咖啡。 Qǐng gěi wǒ yì bēi kāfēi。 Cho tôi một cốc cà phê
53. 我饿死了。 Wǒ è sǐ le。 Tôi đói quá
54. 我要走了。 Wǒ yào zǒu le。 Tôi phải đi rồi
55. 对不起。 Duì bu qǐ。 Xin lỗi
56. 我习惯了。Wǒ xíguàn le。 Tôi quen rồi
57. 我会想念你的。Wǒ huì xiǎngniàn nǐ de。 Tôi sẽ nhớ bạn
58. 我试试看。 Wǒ shìshì kàn。 Để tôi xem thử
59. 我很无聊。 Wǒ hěn wúliáo。 Tôi rất buồn
60. 我很忙。 Wǒ hěn máng。 Tôi rất bận

61. 我玩得很开心。Wǒ wán de hěn kāixīn。 Tôi chơi rất là vui

62. 我准备好了。 Wǒ zhǔnbèi hǎo le。 Tôi chuẩn bị xong rồi
63. 我明白了。 Wǒ míngbái le。 Tôi hiểu rồi
64. 真是难以置信!Zhēnshì nányǐ zhìxìn! Thật là khó tin!
65. 很远吗? Hěn yuǎn ma? Có xa không?
66. 没关系。 Méiguānxi。 Không có gì.
67. 闻起来很香。 Wén qǐlái hěn xiāng。 Mùi rất là thơm
68. 是时候了。 Shì shíhou le。 Đã đến lúc rồi
69. 没事儿。 Méi shìr。 Không sao
70. 很容易。 Hěn róngyì。 Rất dễ
71. 很好。 Hěn hǎo。 Rất tốt
72. 离这很近。 Lí zhè hěn jìn。 Gần ngay đây
73. 没什么。 Méi shénme。 Không có gì.
74. 该走了。 Gāi zǒu le。 Đến lúc đi rồi
75. 那是不同的。 Nà shì bùtóng de。 Cái đó không giống
76. 很滑稽。 Hěn huájī。 Thật hài hước/buồn cười
77. 那是不可能的。Nà shì bù kěnéng de。 Không thể thế được
78. 还行。 Hái xíng。 Cũng được
79. 不难。 Bù nán。 Không khó
80. 不值得。 Bù zhí dé。 Không đáng
81. 很明显。 Hěn míngxiǎn。 Rất rõ ràng
82. 还是一样的。 Háishì yíyàng de。 Vẫn như vậy
83. 轮到你了。 Lún dào nǐ le。 Đến lượt bạn rồi
84. 我也一样。 Wǒ yě yíyàng。 Tôi cũng vậy
85. 还没有。 Hái méiyǒu。 Vẫn chưa có
86. 放松! Fàngsōng! Thư giãn đi
87. 明天见。 Míngtiān jiàn。 Hẹn gặp lại ngày mai
88. 她是我最好的朋友。Tā shì wǒ zuì hǎo de péngyǒu。 Cô ấy là bạn tốt nhất của tôi
89. 她真聪明。 Tā zhēn cōngmíng。 Cô ấy thật thông minh
90. 慢点儿! Màn diǎnr! Chậm một chút

91. 告诉我。 Gàosu wǒ。 Nói cho tôi
92. 多谢。 Duō xiè。 Đa tạ
93. 这样的事情经常发生。 Zhè yàng de shìqíng jīngcháng fāshēng。 Việc như này thường xuyên xảy ra
94. 够了。 Gòu le。 Đủ rồi!
95. 很有趣。 Hěn yǒuqù。 Rất thú vị
96. 对了。 Duì le。 Đúng rồi
97. 这是真的。 Zhè shì zhēn de。 Thật đó
98. 这里人很多。 Zhèlǐ rén hěnduō。 Ở đây rất đông người
99. 他们互相倾慕。 Tāmen hùxiāng qīngmù。 Họ quý mến lẫn nhau
100. 考虑一下。 Kǎolǜ yí xià。 Suy nghĩ một chút
101. 太糟糕啦! Tài zāogāo la! Chết rồi!
102. 等等我。 Děng děng wǒ。 Chờ tôi một chút
103. 你说什么? Nǐ shuō shénme? Bạn nói gì?
104. 你认为怎样? Nǐ rènwéi zěnyàng? Bạn nghĩ thế nào?
105. 他在说些什么? Tā zài shuō xiē shénme? Anh ấy đang nói gì?
106. 多坏的天气! Duō huài de tiānqì! Thời tiết thật tệ!
107. 怎么啦? Zěnme la? Làm sao vậy?
108. 今天几号? Jīntiān jǐ hào? Hôm nay ngày mùng mấy?
109. 你去哪里?Nǐ qù nǎ lǐ? Bạn đi đâu vậy?
110. 他在哪里? Tā zài nǎ lǐ? Anh ấy đang ở đâu?
111. 你太性急了。 Nǐ tài xìngjí le。 Bạn vội vàng quá.
112. 你看上去很累。 Nǐ kàn shàngqù hěn lèi。 Trông bạn có vẻ rất mệt
113. 你让我大吃一惊。 Nǐ ràng wǒ dà chī yì jīng。 Bạn khiến tôi kinh ngạc
114. 你疯了。 Nǐ fēngle。 Bạn điên rồi
115. 别客气。 Bié kèqi。 Đừng khách sáo
116. 你总是对的。 Nǐ zǒng shì duì de。 Bạn luôn luôn đúng
117. 你的心情不好。 Nǐ de xīnqíng bù hǎo。 Tâm trạng của bạn không tốt.
118. 你在撒谎。 Nǐ zài sāhuǎng。 Bạn đang nói dối
119. 你错了。 Nǐ cuòle。 Bạn nhầm rồi.
120. 哇塞! Wasài! Ồ!

 

 

HỌC TIẾNG TRUNG Ở ĐÂU UY TÍN TẠI HÀ NỘI?

*********
Gọi ngay để tham gia vào trung tâm tiếng trung Ánh Dương!
 
 Hotline:         097.5158.419   ( gặp Cô Thoan) 
091.234.9985  
Địa chỉ: Số 20, ngõ 199/1 Hồ Tùng Mậu, Cầu Diễn, Nam Từ Liêm, Hà Nội

 

| Trung tâm Tiếng Trung Ánh Dương