TIẾNG TRUNG DÀNH CHO NGƯỜI BẮT ĐẦU (BÀI 3)

12/08/2015 17:00

 

BẠN TỪ ĐÂU TỚI?

A: 你是中国人吗?
nǐ shì Zhōngguórén ma?
Bạn có phải người Trung Quốc không?

B: 对,我是中国人。你呢?
duì, wǒ shì Zhōngguórén. nǐ ne?
Đúng vậy, tôi là người Trung Quốc. Còn bạn?

A: 我是英国人。
wǒ shì Yīngguórén.
Tôi là người nước Anh

B: 欢迎!
huānyíng!
Hân hạnh

TỪ VỰNG BÀI KHÓA:

1.是 shì : Là
2.中国人 Zhōngguórén: Người Trung Quốc
3.对 duì: Đúng vậy
4.英国人 Yīngguórén: Người Anh
5.欢迎 huānyíng : Hân hạnh

TỪ VỰNG BỔ SUNG:

国家 guójiā : Quốc gia
中国 Zhōngguó: Trung Quốc
英国 Yīngguó : Nước Anh
美国 Měiguó : Nước Mỹ
美国人 Měiguórén: Người Mỹ
法国 Fǎguó: Nước Pháp
法国人 Fǎguórén : Người Pháp
德国 Déguó : Nước Đức
德国人 Déguórén : Người Đức

| Trung tâm Tiếng Trung Ánh Dương