Tên tiếng Trung của các diễn viên nổi tiếng Trung Quốc
Phim Trung Quốc thì không còn xa lạ với khán giả Việt Nam, chính vì vậy mà các diễn viên Trung Quốc cũng trở lên rất thân thuộc với khán giả Việt. Cùng Tiếng Trung Ánh Dương thử liệt kê tên các diễn viên nổi tiếng của Trung Quốc nhé!
Dịch tên tiếng Việt sang tiếng Trung
Tên tiếng Trung hay cho con gái
Tên tiếng Trung hay cho con trai
Tên tiếng Trung theo ngày tháng năm sinh
Tên diễn viên |
Tên tiếng Trung |
Phiên âm |
Bộ phim nổi tiếng |
Đặng Luân |
邓伦 |
dèng lún |
1. Không phải hoa chẳng phải sương ( 花非花雾非雾/ huā fēi huā wù fēi wù ) 2. Hương mật tựa khói sương (香蜜沉沉烬如霜/ xiāng mì chén chén jìn rú shuāng) |
Dương Tử |
杨紫 |
yáng zǐ |
1. Thanh Vân Chí 青云志/ qīng yún zhì 2. Hương mật tựa khói sương (香蜜沉沉烬如霜/ xiāng mì chén chén jìn rú shuāng) |
Dương Mịch |
杨幂 |
yáng mì |
1. Cung tỏa tâm ngọc宫锁心玉/ gong suǒ xīn yù 2. Tam sinh tam thế thập lý đào hoa三生三世十里桃花/ sān shēng sān shì shí lǐ táo huā |
Địch Lệ Nhiệt Ba |
迪丽热巴 |
dí lì rè bā |
1. Cổ kiếm kỳ đàm古剑奇谭/ gǔ jiàn qí tán 2. Tam sinh tam thế thập lý đào hoa三生三世十里桃花/ sān shēng sān shì shí lǐ táo huā |
Triệu Lệ Dĩnh |
赵丽颖 |
zhào lì yǐng |
1. Sam Sam đến rồi杉杉来了/ shān shān lái le 2. Hoa Thiên Cốt花千骨/ huā qiān gǔ |
Dương dương |
杨洋 |
yáng yáng |
1. Thiếu niên tứ đại danh bổ 年四大名捕 Sì nián dàmíng bǔ 2. Yêu em từ cái nhìn đầu tiên 微微一笑很倾城 Wēiwēi yī xiào hěn qīngchéng |
Đường Yên |
唐嫣 |
táng yān |
1. Bên nhau trọn đời 何以笙箫默 Hé yǐ sheng xiāo mò 2. Cẩm Tú Vị Ương 锦绣未央 Jǐn xiù wèi yāng |
Phạm Băng Băng |
范冰冰 |
Fàn bīng bīng |
1. Hoàn châu cách cách 还珠格格 Huán zhū gégé 2. Võ Tắc Thiên truyền kì 武媚娘传奇 Wǔ mèi niáng chuánqí |
Triệu Vy |
赵薇 |
Zhào wēi |
1. Hoàn châu cách cách 还珠格格 Huán zhū gégé 2. Họa bì 画皮 Huà pí |
Lý Dịch Phong |
李易峰 |
Lǐ yì fēng |
1. Đạo mộ bút kí 盗墓笔记 Dào mù bǐjì 2. Đề thi đẫm máu 心理罪 Xīn lǐ zuì |
Chương Tử Di |
章子怡 |
Zhāng zi yí |
1. Ngọa hổ tàng long 卧虎藏龙 Wò hǔ cáng long 2. Anh hùng 英雄 Yīng xióng |
Châu Tấn |
周迅 |
Zhōu xùn |
1. Như Ý truyện 如懿传 Rúyì zhuàn 2. Họa bì 画皮 Huà pí |
Lưu Diệc Phi |
刘亦菲 |
Liú yì fēi |
1. Thần điêu đại hiệp 神雕侠侣 Shén diāo xiá lǚ 2. Hóa ra anh vẫn ở đây 原来你还在这里 Yuánlái nǐ hái zài zhèlǐ
|
Lý Băng Băng |
李冰冰 |
Lǐ bīng bīng |
1. Thiên hạ vô tặc 天下无贼 Tiān xià wú zéi 2. Vân Thủy Dao 云水谣 Yún shuǐ yáo |
Thành Long |
成龙 |
Chéng long |
1. Câu chuyện cảnh sát 警察故事 Jǐng chá gù shì 2. Náo loạn phố Bronx 红番区 Hóng fān qū |
Trịnh Sảng |
郑爽 |
Zhèng shuǎng |
1. Hạ chí chưa tới 夏至未至 Xià zhì wei zhì 2. Cùng ngắm mưa sao băng 一起来看流星雨 Yì qǐ lái kàn liúxīng yǔ
|
Huỳnh Hiểu Minh |
黄晓明 |
Huáng xiǎo míng |
1. Thần điêu đại hiệp 神雕侠侣 Shén diāo xiá lǚ 2. Tân bến Thượng Hải 新上海滩 Xīn shànghǎi tān |
Angela Baby (Dương Dĩnh) |
杨颖 |
yáng yǐng |
1. Phong hoa tuyết nguyệt 风花雪月 Fēng huā xuě yuè 2. Cô phương bất tự thưởng 孤芳不自赏 Gū fang bú zì shǎng |
Hoắc Kiến Hoa |
霍建华 |
Huò jiàn huá |
1. Như Ý truyện 如懿传 Rúyì zhuàn 2. Hoa Thiên Cốt花千骨/ huā qiān gǔ |
Trương Hàn |
张翰 |
Zhāng hàn |
1. Cùng ngắm mưa sao băng 一起来看流星雨 Yì qǐ lái kàn liúxīng yǔ 2. Mỹ nam khác biệt 不一样的美男子 Bù yíyàng de měi nánzi |
Những diễn viên nổi tiếng của Trung Quốc còn rất nhiều nữa nhưng trong khuôn khổ của một bài viết, chúng mình gửi đến các bạn một vài diễn viên đang gây ấn tượng hiện nay. Hi vọng các bạn sẽ thích bài viết này. Chúc các bạn học tiếng Trung thật tốt.