Tên tiếng Trung của các diễn viên nổi tiếng Trung Quốc

19/08/2018 07:50
Danh sách tên tiếng Trung của các diễn viên nổi tiếng Trung Quốc

Tên tiếng Trung của các diễn viên nổi tiếng Trung Quốc

Phim Trung Quốc thì không còn xa lạ với khán giả Việt Nam, chính vì vậy mà các diễn viên Trung Quốc cũng trở lên rất thân thuộc với khán giả Việt. Cùng Tiếng Trung Ánh Dương thử liệt kê tên các diễn viên nổi tiếng của Trung Quốc nhé!

Dịch tên tiếng Việt sang tiếng Trung
Tên tiếng Trung hay cho con gái
Tên tiếng Trung hay cho con trai
Tên tiếng Trung theo ngày tháng năm sinh
 

Tên diễn viên

Tên tiếng Trung

Phiên âm

Bộ phim nổi tiếng

Đặng Luân

邓伦

dèng lún

1. Không phải hoa chẳng phải sương

 ( 花非花雾非雾/ huā fēi huā wù fēi wù )

2. Hương mật tựa khói sương

(香蜜沉沉烬如霜/  xiāng mì chén chén jìn rú

 shuāng)

Dương Tử

杨紫

yáng zǐ

1. Thanh Vân Chí

青云志/ qīng yún zhì

2. Hương mật tựa khói sương

(香蜜沉沉烬如霜/  xiāng mì chén chén jìn rú

 shuāng)

Dương Mịch

杨幂

yáng mì

1. Cung tỏa tâm ngọc

宫锁心玉/ gong suǒ xīn yù

2. Tam sinh tam thế thập lý đào hoa

三生三世十里桃花/ sān shēng  sān shì shí lǐ táo huā

Địch Lệ Nhiệt Ba

迪丽热巴

dí lì rè bā

1. Cổ kiếm kỳ đàm

古剑奇谭/ gǔ jiàn qí tán

2. Tam sinh tam thế thập lý đào hoa

三生三世十里桃花/ sān shēng  sān shì shí lǐ táo huā

Triệu Lệ Dĩnh

赵丽颖

zhào lì yǐng

1. Sam Sam đến rồi

杉杉来了/ shān shān lái le

2. Hoa Thiên Cốt

 花千骨/ huā qiān gǔ

Dương dương

杨洋

yáng yáng

1. Thiếu niên tứ đại danh bổ

年四大名捕

Sì nián dàmíng bǔ

2. Yêu em từ cái nhìn đầu tiên

微微一笑很倾城

Wēiwēi yī xiào hěn qīngchéng

Đường Yên

唐嫣

táng  yān

1.  Bên nhau trọn đời

何以笙箫默

Hé yǐ sheng xiāo mò

2.  Cm Tú Vị Ương

     锦绣未央

     Jǐn xiù wèi yāng

Phạm Băng Băng

范冰冰

Fàn bīng bīng

1. Hoàn châu cách cách

   还珠格格

   Huán zhū gégé

2.  Võ Tắc Thiên truyền kì

武媚娘传奇

Wǔ mèi niáng chuánqí

Triu Vy

赵薇

Zhào wēi

 1. Hoàn châu cách cách

   还珠格格

   Huán zhū gégé

2. Họa bì

   画皮

  Huà pí

 Lý Dịch Phong

李易峰

Lǐ yì fēng

1. Đạo mộ bút kí

   盗墓笔记

Dào mù bǐjì

2. Đề thi đẫm máu

   心理罪

  Xīn lǐ zuì

Chương Tử Di

章子怡

Zhāng zi yí

1. Ngọa hổ tàng long

卧虎藏龙

Wò hǔ cáng long

2. Anh hùng

 英雄

 Yīng xióng

Châu Tấn

周迅

Zhōu xùn

1. Như Ý truyện

如懿传

Rúyì zhuàn

2. Họa bì

画皮

Huà pí  

Lưu Diệc Phi

刘亦菲

Liú yì fēi

1. Thần điêu đại hiệp

   神雕侠侣

   Shén diāo xiá lǚ

2. Hóa ra anh vẫn ở đây

原来你还在这里

Yuánlái nǐ hái zài zhèlǐ

 

Lý Băng Băng

李冰冰

Lǐ bīng bīng

1. Thiên hạ vô tặc

天下无贼

Tiān xià wú  zéi

2. Vân Thủy Dao

   云水谣

   Yún shuǐ yáo

Thành Long

成龙

Chéng long

1. Câu chuyện cảnh sát

警察故事

Jǐng chá gù shì

2. Náo loạn phố Bronx

红番区

Hóng fān qū

Trịnh Sảng

郑爽

Zhèng shuǎng

1.  Hạ chí chưa tới

夏至未至

Xià zhì wei zhì

2. Cùng ngắm mưa sao băng

    一起来看流星雨

Yì qǐ lái kàn liúxīng yǔ

   

Huỳnh Hiểu Minh

黄晓明

Huáng xiǎo míng

1. Thần điêu đại hiệp

   神雕侠侣

   Shén diāo xiá lǚ

2. Tân bến Thượng Hải

   新上海滩

   Xīn shànghǎi tān

Angela Baby

(Dương Dĩnh)

杨颖

yáng yǐng

1. Phong hoa tuyết nguyệt

   风花雪月

   Fēng huā xuě yuè

2.  Cô phương bất tự thưởng

孤芳不自赏

Gū fang bú zì shǎng

Hoắc Kiến Hoa

霍建华

Huò jiàn huá

1. Như Ý truyện

如懿传

Rúyì zhuàn

2. Hoa Thiên Cốt

 花千骨/ huā qiān gǔ

Trương Hàn

张翰

Zhāng hàn

1. Cùng ngắm mưa sao băng

一起来看流星雨

Yì qǐ lái kàn liúxīng yǔ

2. M nam khác biệt

不一样的美男子

 Bù yíyàng de měi nánzi

Những diễn viên nổi tiếng của Trung Quốc còn rất nhiều nữa nhưng trong khuôn khổ của một bài viết, chúng mình gửi đến các bạn một vài diễn viên đang gây ấn tượng hiện nay. Hi vọng các bạn sẽ thích bài viết này. Chúc các bạn học tiếng Trung thật tốt.

| Trung tâm Tiếng Trung Ánh Dương