Học tiếng Trung qua các mẫu câu cầu xin

10/01/2018 16:50
Bạn đã biết cách cầu xin, xin xỏ như thế nào để khiến người khác phải mềm lòng chưa. Hôm nay Tiếng Trung Ánh Dương sẽ giới thiệu đến bạn các mẫu câu cầu xin xỏ người khác trong tiếng Trung nhé

Các mẫu câu cầu xin, xin xỏ trong tiếng Trung

 

Các mẫu câu cầu xin, xin xỏ bằng tiếng Trung

 

Trong cuốc sống học tập và làm việc hằng ngày, không ít trường hợp chúng ta phải cầu xin, xin xỏ người khác. Vậy bạn đã biết cách cầu xin, xin xỏ như thế nào để khiến người khác phải mềm lòng chưa? Hôm nay tiếng Trung Ánh Dương sẽ giới thiệu đến bạn các mẫu câu cầu xin xỏ người khác trong tiếng Trung, cùng chúng tớ tìm hiểu xem nhé!
 

Mẫu câu đe dọa người khác

Mẫu câu tiếng Trung với mục đích trấn an người khác

Mẫu câu cảm thán trong tiếng Trung

 

Cầu xin người khác, ta có các mẫu câu:

 

请求别人做某事 / Qǐng qiú biérén zuò mǒu shì/: cầu xin ai đó làm việc gì
请求别人帮忙 / qǐng qiú biérén bāngmáng/: cầu xin người khác giúp đỡ
请求别人的原谅 / qǐng qiú biérén de yuánliàng/: cầu xin sự tha thứ của người khác

 

Các mẫu câu cầu xin:

 

1, 求求你!
/Qiú qiú nǐ/
Xin cậu đó!

 

2, 求你了, 放过我吧!
/Qiú nǐ le, fàngguò wǒ ba/
Xin cậu đó, tha cho tôi đi!

 

3, 算我求求你了, 行不行?
/ Suàn wǒ qiú qiú nǐle, xíng bùxíng/
Xem như tôi cầu xin cậu đó, có được không vậy?

 

4, 求你了, 别给我惹事了!
/ Qiú nǐ le, bié gěi wǒ rěshìle/
Xin cậu đấy, đừng gây chuyện cho tôi nữa.

 

5, 求求你不要这样, 好不好?
/Qiú qiú nǐ bùyào zhèyàng, hǎobù hǎo/
Xin cậu đừng có như vậy, có được không?

 

6, 拜托了, 别给我添麻烦了!
/Bàituō le, bié gěi wǒ tiān máfan le/
Làm ơn đi , đừng có thêm phiền phức cho tôi nữa!

 

7, 拜托, 你们两个能不能安静一点!
/Bàituō, nǐmen liǎng gè néng bù néng ānjìng yīdiǎn/
Làm ơn đi, hai người có thể yên tĩnh một chút được không!

 

8, 算我求你了, 给我个面子吧!
/Suàn wǒ qiú nǐ le, gěi wǒ gè miànzi ba/
Xem như tôi cầu xin cậu, cho tôi chút thể diện đi!

 

9, 我跪下求你了, 不要再破坏这个家了!
/Wǒ guì xià qiú nǐ le, bú yào zài pòhuài zhè ge jiā le/
Tôi quỳ xuống cầu xin cậu đó, đừng có tiếp tục phá hoại cái nhà này nữa!

 

10, 求你了, 离我远一点吧, 我一见到你我就倒霉!
/Qiú nǐle, lí wǒ yuǎn yīdiǎn ba, wǒ yī jiàn dào nǐ wǒ jiù dǎoméi/
Xin cậu đó, tránh xa tôi ra một chút, cứ nhìn thấy cậu là tôi đen đủi rồi!

 

11, 求求你帮帮我吧!
/Qiú qiú nǐ bāng bāng wǒ ba/
Cầu xin cậu hãy giúp tôi đi!

 

12, 拜托, 你就帮我一次吧!
/Bàituō, nǐ jiù bāng wǒ yīcì ba/
Làm ơn đi mà, cậu giúp tôi một lần đi!

 

13, 我也不想打扰你, 可是我实在没有办法了, 帮我吧, 求你了!
/Wǒ yě bù xiǎng dǎrǎo nǐ, kěshì wǒ shízài méiyǒu bànfǎ le, bāng wǒ ba, qiú nǐ le
 Tôi cũng không muốn làm phiền cậu, nhưng tôi thực sự không còn cách nào nữa rồi, giúp tôi đi mà , xin cậu đó!


 
14, 亲爱的, 我知错了, 你别生气了, 好吗?
/qīn'ài de, wǒ zhī cuò le, nǐ bié shēngqì le, hǎo ma/
Cưng à, anh biết sai rồi, em đừng giận nữa có được không?

 

15, 我跪下求你了, 原谅我吧!
/Wǒ guì xià qiú nǐ le, yuánliàng wǒ ba/
Anh quỳ xuống cầu xin em đó, tha thứ cho anh đi!

 

16, 我错了, 原谅我好吗?
/Wǒ cuò le, yuánliàng wǒ hǎo ma/
Anh sai rồi, tha thứ cho anh được không?

 

17, 千错万错都是我的错, 请你原谅我吧!
/Qiān cuò wàn cuò dōu shì wǒ de cuò, qǐng nǐ yuánliàng wǒ ba/
Ngàn sai vạn sai cũng đều là anh sai, xin em tha thứ cho anh!

 

18, 我知道我错了, 真的很抱歉, 希望你能原谅!
/Wǒ zhīdào wǒ cuòle, zhēn de hěn bàoqiàn, xīwàng nǐ néng yuánliàng/
Tôi biết tôi sai rồi, thật sự rất xin lỗi, hi vọng anh có thể tha thứ!

 

19, 请原谅我这一回吧。我保证下次一定不在犯同样的错误。
/Qǐng yuánliàng wǒ zhè yī huí ba. Wǒ bǎozhèng xià cì yīdìng bú zài fàn tóng yàng de cuòwù/
Xin hãy tha thứ cho tôi lần này đi. Tôi hứa lần sau nhất định sẽ không tái phạm lỗi lầm như thế nữa đâu.

 

20, 都是我不好, 请你给我改错的机会!
/Dōu shì wǒ bù hǎo, qǐng nǐ gěi wǒ gǎi cuò de jīhuì/
Đều là tôi không tốt, xin anh cho tôi cơ hội sửa sai.

 

21, 只要你能原谅我, 叫我做什么都行!
/Zhǐyào nǐ néng yuánliàng wǒ, jiào wǒ zuò shénme dōu xíng/
Chỉ cần em có thể tha thứ cho tôi, bảo tôi làm gì cũng được.

 

22, 我该打, 我该骂, 你不要再生气了好吗?
/Wǒ gāi dǎ, wǒ gāi mà, nǐ búyào zài shēngqì le hǎo ma/
Tôi đáng đánh, tôi đáng mắng, em đừng giận nữa có được không?

 

23, 我真的不是故意伤害你, 请你原谅我!
/Wǒ zhēn de búshì gùyì shānghài nǐ, qǐng nǐ yuánliàng wǒ/
Anh thật sự không hề cố ý làm tổn thương em, xin em hãy tha thứ cho tôi.

 

24, 我亲爱的妈妈, 你就给我一点零钱吧!
/Wǒ qīn'ài de māmā, nǐ jiù gěi wǒ yī diǎn líng qián ba/
Mẹ yêu quý của con, mẹ cho con ít tiền tiêu vặt đi mà!

 

25, 妈妈, 我想换手机, 我的手机旧了, 我知道妈妈最疼我嘛, 你就给我买一个新的吧!
/Māmā, wǒ xiǎng huàn shǒujī, wǒ de shǒujī jiù le, wǒ zhīdào māmā zuì téng wǒ ma, nǐ jiù gěi wǒ mǎi yí gè xīn de ba/
Mẹ ơi, con muốn đổi điện thoại khác, điện thoại của con cũ rồi, con biết mẹ thương con nhất mà, mẹ mua cho con cái mới đi mà!

 

Vậy là hôm nay các bạn đã học được thêm các mẫu câu cầu xin, xin xỏ người khác rồi, hi vọng tài liệu này hữu ích đối với các bạn. Chúc các bạn học tốt tiếng Trung!

| Trung tâm Tiếng Trung Ánh Dương