HỌC GIAO TIẾP TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ Ở BƯU ĐIỆN
Khi ở nước ngoài sinh sống hay khi đi du lịch, đôi khi bạn cần tới bưu điện để gửi thư hay bưu kiện, vật phẩm nào đó. Thông thạo tiếng Trung chủ đề ở bưu điện là một điều vô cùng cần thiết và sẽ giúp bạn có thể dễ dàng hơn nhiều trong quá trình thực hiện đấy
Từ vựng tiếng Trung chủ đề bưu chính
Từ vựng tiếng Trung về điện thoại
Những từ vựng tiếng Trung thông dụng chủ đề bưu điện
邮局 yóujú: bưu điện
寄信 jìxìn: gửi thư
收信人 shōuxìnrén: người nhận thư
目的地 mùdìdì: điểm đến
邮资 yóuzī: bưu phí
明信片 míngxìnpiàn: bưu thiếp
登记 dēngjì: đăng kí
递送 dìsòng: đưa, chuyển
称量 chēng liáng: cân nặng
超重 chāozhòng: thừa cân
易碎 yìsuì: dễ vỡ
电报 diànbào: điện báo
附加费 fùjiāfèi: phụ thu
平邮 píngyóu: chuyển chậm
空邮 kōngyóu: chuyển đường hàng không
迅速 xùnsù: nhanh chóng
紧急 jǐnjí: khẩn cấp
迫切 pòqiè: cấp thiết
收条 shōu tiáo: biên lai, biên nhận
收据 shōujù: biên lai, biên nhận
包裹 bāoguǒ: bưu kiện
印刷 yìnshuā: in
大写字母 dàxiě zìmǔ: chữ viết hoa
汇款 huìkuǎn: chuyển tiền, kiều hối
邮票 yóupiào: tem thư
签名 qiānmíng: kí tên
Những mẫu câu giao tiếp thường sử dụng khi đến bưu điện
1.我得把这封信寄出去。
Wǒ dé bǎ zhè fēng xìn jì chūqù.
Tôi muốn gửi bức thư này đi.
2. 我要买邮票寄明信片到欧洲!
Wǒ yāomǎi yóupiào jì míngxìnpiàn dào ōuzhōu!
Tôi muốn mua tem để gửi bưu thiếp đến Châu Âu.
3.寄这封信要什么样的邮票?
Jì zhè fēng xìn yào shénme yàng de yóupiào?
Bức thư này cần tem như thế nào?
4.怎样寄最便宜?
Zěnyàng jì zuì piányí?
Gửi cách nào rẻ nhất?
5..把这个放进信箱里。
Bǎ zhège fàng jìn xìnxiāng lǐ.
Hãy bỏ cái này vào hòm thư.
6.你忘了贴上邮票。
Nǐ wàngle tiē shàng yóupiào.
Bạn quên dán tem thư rồi.
7. 需要多久能到?
Xūyào duōjiǔ néng dào?
Mất bao lâu mới tới?
8.我们不能担保一定能当日送达。
Wǒmen bùnéng dānbǎo yīdìng néng dāngrì sòng dá.
Chúng tôi không thể đảm bảo sẽ gửi tới đúng ngày.
9.对不起,这个地址有误。
Duìbùqǐ, zhège dìzhǐ yǒu wù.
Thật xin lỗi, địa chỉ này hình như có nhầm lẫn.
10.可以用最快件寄吗?
Kěyǐ yòng zuì kuài jiàn jì ma?
Có thể gửi cấp tốc không?
11.你要留下寄信人地址吗?
Nǐ yào liú xià jì xìnrén dìzhǐ ma?
Bạn có muốn lưu lại địa chỉ người gửi thư không?
12.它的邮政编码是多少?
Tā de yóuzhèng biānmǎ shì duōshǎo?
Mã số bưu điện của nó là bao nhiêu?
13.我很讨厌收到邮寄宣传品。
Wǒ hěn tǎoyàn shōu dào yóujì xuānchuánpǐn.
Tôi không thích nhận được thư rác từ bưu điện.
14.我必须寄一张邮政汇票。
Wǒ bìxū jì yī zhāng yóuzhèng huìpiào.
Tôi muốn gửi một lệnh chuyển tiền bưu điện.
15.你的包裹要平邮,还是空运?
Nǐ de bāoguǒ yào píngyóu, háishì kōngyùn?
Bưu kiện của bạn muốn chuyển chậm hay gửi đường hàng không?
16.空邮比海运快。
Kōng yóu bǐ hǎiyùn kuài.
Vận chuyển hàng không nhanh hơn biển.
17.邮资是多少?
Yóuzī shì duōshǎo?
Cước phí là bao nhiêu?
18.只能用现金支付。
Zhǐ néng yòng xiànjīn zhīfù.
Chỉ có thể chi trả bằng tiền mặt.
19. 我收到了从夏威夷寄来的一张明信片。
Wǒ shōu dàole cóng xiàwēiyí jì lái de yī zhāng míngxìnpiàn.
Tôi đã nhận được một tấm bưu thiếp từ Hawai gửi tới.
20. 请问这封快信的附加费是多少钱?
Qǐngwèn zhè fēng kuài xìn de fùjiā fèi shì duōshǎo qián?
Xin hỏi phí phụ thu của bức thư chuyển phát nhanh này là bao nhiêu?
Học tiếng Trung chủ đề ở bưu điện không hề khó khăn phải không các bạn, hãy tự tin ứng dụng những kiến thức trên trong các tình huống giao tiếp thường nhật nhé. Tiếng Trung Ánh Dương chúc các bạn thành công