Tuyển tập thành ngữ tiếng Trung thông dụng nhất (vần N)

04/04/2016 17:00
Tuyển tập thành ngữ tiếng Trung thông dụng nhất (vần N)

TUYỂN TẬP CÁC CÂU THÀNH NGỮ TIẾNG TRUNG THÔNG DỤNG (VẦN N)

 
Xem thêm: 
 
 
 
 
1. Nam vô tửu như cờ vô phong 难 无 酒 如 旗 无 风  nàn / nán wú jiǔ rú qí wú fēng 
 
2. Nản lòng thoái chí 心灰意懒  xīnhuīyìlǎn 
 
3. Năng nhặt chặt bị (kiến tha lâu đầy tổ) 集 液 成 裘  jí yè chéng qiú 
 
4. Ném đá giấu tay, mượn dao giết người 借刀杀人 ; 含沙射影  jièdāoshārén hánshāshèyǐng 
 
5. Ném tiền qua cửa sổ 一 掷 千金  yī zhì qiānjīn 
 
6. Nói có sách, mách có chứng 言 之 凿 凿 , 言 必 有 据 ; 有 案 可 稽  yán zhī záo záo yán bì yǒu jù yǒu àn kě jī 
 
7. Nói dối như cuội 弥天大谎  mítiāndàhuǎng 
 
8. Nói được làm được 说 到 作 到  shuō dào zuō / zuò dào 
 
9. Nói hay như đài, nói hay hơn hát 说 的 比 唱 的 好听  shuō dì / de / dí bǐ chàng dì / de / dí hǎotīng 
 
10. Nói hươi nói vượn 言 之 无 物  yán zhī wú wù 
 
11. Nói kho cho qua mọi chuyện 息事宁人  xīshìníngrén 
 
12. Nói khoác không biết ngượng mồm 大言不惭  dàyánbùcán 
 
13. Nói lấp lửng, nói nước đôi 一 语 双关  yī yǔ shuāngguān 
 
14. Nói một đàng, làm một nẻo 出尔反尔 ; 说 一 套 作 一 套  chū’erfán’er shuō yī tào zuō / zuò yī tào 
 
15. Nói một là một, nói hai là hai 说 一 是 一 , 说 二 是 二  shuō yī shì yī shuō èr shì èr 
 
16. Nói như rồng leo, làm như mèo mửa 眼高手低  yǎngāoshǒudī 
 
17. Nói ở đây, chết cây trên rừng 醉 翁 之 意 不在 酒  zuì wēng zhī yì búzài jiǔ 
 
18. Nói phải củ cải cũng nghe 顽 石 点头  wán shí / dàn diǎntóu 
 
19. Nói sao làm vậy 言行 一致  yánxíng yīzhì 
 
20. Nói toạc móng heo 单刀直入 ; 打开 天窗 说 亮 话  dāndāozhírù dǎkāi tiānchuāng shuō liàng huà 
 
21. Nói thách nói tướng 过 甚 其 辞  guò / guo shèn qí cí 
 
22. Nói tràn cung mây 不 道 边际  bú / bù dào biānjì 
 
23. Nói trúng tim đen 一 语 破 的 ; 一针见血  yī yǔ pò dì / de / dí yīzhēnjiànxuě 
 
24. Nói vã bọt mép, rát cổ bỏng họng 舌敝唇焦 ; 风言风语  shébìchúnjiāo fēngyánfneg1yǔ 
 
25. Nói xong làm ngay; đã nói là làm 言 出 法 随  yán chū fǎ suí 
 
26. Nổi cơn tam bành 火 冒 三 丈 ; 大发雷霆  huǒ mào sān zhàng dàfāléitíng 
 
27. Nối giáo cho giặc 为 敌 续 槊 ; 抱薪救火  wèi / wéi dí xù shuò bàoxīnjiùhuǒ 
 
28. Nồi tròn úp vung méo 方 枘 圆 凿  fāng ruì yuán záo 
 
29. Nợ như chúa chổm 债台高筑  zhàitáigāozhù 
 
30. Nuôi khỉ dòm nhà, trộm nhà khó phòng 家 贼 难 防  jiā zéi nàn / nán fáng 
 
31. Nuôi ong tay áo, nuôi cáo trong nhà 养虎遗患 ; 养 痈 成 患 ; 家 贼 难 防  yánghǔyíhuàn yǎng yōng chéng huàn jiā zéi nàn / nán fáng 
 
32. Nước chảy bèo trôi 随波逐流  súbōzhúliú 
 
33. Nước chảy chỗ trúng 水 往 地 流  shuǐ wǎng dì / de liú 
 
34. Nước chảy đá mòn 水滴石穿  shuǐdīshíchuān 
 
35. Nước đến chân mới nhảy 抱佛脚 ( 平时 不 烧香 、 临时 抱佛脚 )  bàofójiǎo píngshí bú / bù shāoxiāng línshí bàofójiǎo 
 
36. Nước đến chân mới nhảy 江 心 补 漏 ; 临 渴 掘 井 ; 临 陈 磨 枪  jiāng xīn bǔ lòu lín kě jué jǐng lín chén mò / mó qiāng 
 
37. Nước đổ lá khoai; gió thoảng bên tai 风 吹 马 耳  fēng chuī mǎ ěr 
 
38. Nước không hai vua, rừng không hai cọp 天 无 二 日  tiān wú èr rì 
 
39. Nước lặng chảy sâu 大 巧 若 拙  dài / dà qiǎo ruò zhuō 
 
40. Nước mắt cá sấu 鳄鱼 眼泪  èyú yǎnlèi 
 
41. Nước nổi bèo nổi 水涨船高  shuǐzhàngzhuángāo 
 
42. Ngã một keo, neo một nấc 吃 一 堑 , 长 一 智  chī yī qiàn cháng / zhǎng yī zhì 
 
43. Ngày tháng còn dài; tương lai còn dài 来日方长  láirìfāngcháng 
 
44. Ngày vui ngắn chẳng tày gang 好景不长  hǎojíngbùcháng 
 
45. Ngậm bồ hòn làm ngọt; nuốt phải quả đắng 吃 哑巴 亏 ; 哑 子 吃 黄 连  chī yǎba kuī yǎ zǐ chī huáng lián 
 
46. Ngậm đắng nuốt cay 含辛茹苦  hánxīnrúkǔ 
 
47. Ngậm máu phun người 血 口 喷 人  xuè / xiě kǒu pēn rén 
 
48. Ngậm miệng ăn tiền 二话不说  èrhuàbùshuō 
 
49. Nghé con không biết sợ cọp 初 生 牛犊 不 怕 虎  chū shēng niúdú bú / bù pà hǔ 
 
50. Nghe hơi nồi chõ; (tin vỉa hè) 道听途说 ; 街谈巷议  dàotīngtúshuō jiētánxìngyì 
 
51. Nghèo không tấc đất cắm dùi 贫 无 立 锥 之 地  pín wú lì zhuī zhī dì / de 
 
52. Nghèo rớt mùng tơi 一 盆 如 洗  yī pén rú xǐ 
 
53. Ngọc bất trác, bất thành khí 玉 不 琢 , 不 成 器  yù bú / bù zhuó / zuó bú / bù chéng qì 
 
54. Ngô ra ngô, khoai ra khoai 丁 是 丁 、 卯 是 卯  dīng shì dīng mǎo shì mǎo 
 
55. Ngồi lê mách lẻo 调 嘴 学 舌  diào / tiáo zuǐ xué shé 
 
56. Ngồi mát ăn bát vàng 吃 现成 饭  chī xiànchéng fàn 
 
57. Ngơ ngơ như bò đội nón; trơ như phỗng 呆 若 木 鸡  dāi ruò mù jī 
 
58. Ngủ gà ngủ vịt 半 睡 半 醒  bàn shuì bàn xǐng 
 
59. Ngu như bò, ngu hết chỗ nói 愚 不 可 及  yú bú / bù kě jí 
 
60. Ngựa quen đường cũ 故 态 复 萌  gù tài fù méng 
 
61. Người ăn thì có, người mó thì không 吃饭 的 人 多 、 做事 的 人 少  chīfàn dì / de / dí rén duō zuòshì dì / de / dí rén shǎo / shào 
 
62. Người ba đấng, của ba loài 人 分 三 等 、 物 分 七 类  rén fèn / fēn sān děng wù fèn / fēn qī lèi 
 
63. Người chẳng ra người, ngợm chẳng ra ngợm 三 分 像 人 , 七 分 像 鬼  sān fèn / fēn xiàng rén qī fèn / fēn xiàng guǐ 
 
64. Người dưng nước lã 水 米 无 交 ; 陌 路 人  shuǐ mǐ wú jiāo mò lù rén 
 
65. Người đẹp vì lụa, lúa tốt vì phân, hơn nhau tấm áo… 佛 是 金 妆 ( 装 ) , 人 是 衣 妆 ( 装 )  fó shì jīn zhuāng zhuāng rén shì yī zhuāng zhuāng 
 
66. Người gầy thầy cơm 瘦 人 是 饭 王  shòu rén shì fàn wáng 
 
67. Người ngay không làm việc mờ ám 明 人 不 做 暗 事  míng rén bú / bù zuò àn shì 
 
68. Người ta thường tình 人情 之 常  rénqíng zhī cháng 
 
69. Ngưu tầm ngưu mã tầm mã 臭味相投  chòuwèixiāngtóu 
 
70. Ngưu tầm ngưu, mã tầm mã 物以类聚  wùyǐlěijù 
 
71. Nhà dột từ nóc dột xuống 上 梁 不 正 下 梁 歪  shàng liáng bú / bù zhèng / zhēng xià liáng wāi 
 
72. Nhanh như chảo chớp 迅 雷 不 及 掩 耳  xùn léi bú / bù jí yǎn ěr 
 
73. Nhạt như nước ốc (ao bèo); nhạt toẹt (ăn như nhai sáp) 味同嚼蜡  wèitóngjiǎolà 
 
74. Nhắc Tào Tháo, Tào Tháo đến 说 曹 操 曹 操 到  shuō Cáo cāo Cáo cāo dào 
 
75. Nhắm mắt làm ngơ, coi như không thấy 熟视无睹  shúshìwúdǔ 
 
76. Nhắm mắt theo đuôi 亦步亦趋  yìbùyìqū 
 
77. Nhăn nhăn nhở nhở 嘻 皮 笑 脸  xī pí xiào liǎn 
 
78. Nhặt che mưa, thưa che gió 密 的 遮 雨 、 疏 的 挡 风  mì dì / de / dí zhē yǔ shū dì / de / dí dǎng fēng 
 
79. Nhân sinh thất thập cổ lai hy 人生 七十 古 来 稀  rénshēng qīshí gǔ lái xī 
 
80. Nhân vô thập toàn 金 无 足 赤 , 人 无 完 人  jīn wú zú chì rén wú wán rén 
 
81. Nhập gia tùy tục 入 乡 随 俗  rù xiāng suí sú 
 
82. Nhất nam viết hữu, thập nữ viết vô 一 男 曰 有 、 十 女 曰 无  yī nán yuē yǒu shí nǚ yuē wú 
 
83. Nhất bên trọng nhất bên khinh 厚 此 薄 彼  hòu cǐ bó / báo bǐ 
 
84. Nhất nghệ tinh, nhất thân vinh 一 艺 精 、 一身 荣  yī yì jīng yīshēn róng 
 
85. Nhất tự vi sư, bán tự vi sư (câu này chắc của VN) 一 字 为 师 、 半 字 为 师  yī zì wèi / wéi shī bàn zì wèi / wéi shī 
 
86. Nhẹ dạ cả tin 耳 软 心 活  ěr ruǎn xīn huó 
 
87. Nhìn ngang nhìn ngửa 左 顾 右 盼  zuǒ gù yòu pàn 
 
88. Nhổ cỏ nhổ tận gốc 拔 草 除根  bá cǎo chúgēn 
 
89. Nhơn nhơn ngoài vòng pháp luật 逍遥法外  xiāoyáofǎwài 
 
90. Như cá gặp nước, như chết đuối vớ đươc cọc 如鱼得水  rúyúdéshuǐ 
 
91. Như cha mẹ chết 如 丧 考 妣  rú sàng / sāng kǎo bǐ 
 
92. Như chân với tay 骨肉 相连  gǔròu xiānglián 
 
93. Như đại hạn mong mưa 如饥似渴  rújīsìkě 
 
94. Như đinh đóng cột 不 刊 之 论 ; 斩钉截铁  bú / bù kān zhī lùn zhǎndīngjiétiě 
 
95. Như gà phải cáo 伤 弓 之 鸟  shāng gōng zhī niǎo 
 
96. Như hình như bóng 如 影 随 形 ; 影 形 不 离  rú yǐng suí xíng yǐng xíng bú / bù lí 
 
97. Như mất sổ gạo 然 若 失  rán ruò shī 
 
98. Như nắng hạn gặp mưa rào, buồn ngủ gặp chiếu manh 如愿 以 偿  rúyuàn yǐ cháng 
 
99. Như ngồi phải gai, như đứng đống lửa 如坐针毡  rúzuòzhēnzhān 
 
100. Như tỉnh cơn mê 如梦初醒  rúmèngchūxǐng 
 
101. Như vào chỗ không người 如 入 无 人 之 境  rú rù wú rén zhī jìng
| Trung tâm Tiếng Trung Ánh Dương